BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2016

18:57:00 19/12/2016
Tài liệu đính kèm: Tải về

Sở Y Tế Cà Mau

BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2016

(ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH VIỆN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ)

Bệnh viện: BỆNH VIỆN ĐA KHOA CÁI NƯỚC

Địa chỉ chi tiết: Khóm 2, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước, Cà Mau

Số giấy phép hoạt động:000420/SYT-GPHĐ Ngày cấp: 06/9/2014

Tuyến trực thuộc: Tỉnh/Thành phố

Cơ quan chủ quản: SỞ Y TẾ CÀ MAU

Hạng bệnh viện: Hạng II

Loại bệnh viện: Đa khoa

TÓM TẮT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: 82/83 TIÊU CHÍ

2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: 99%

3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 230

4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: 2.76

(Tiêu chí C3 và C5 có hệ số 2)

 

KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Mức 5

Tổng số tiêu chí

5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT:

1

26

43

12

0

82

6. % TIÊU CHÍ ĐẠT:

1.22

31.71

52.44

14.63

0.00

82

 

 

 

 

                                                                                                          Ngày 09 tháng 12 năm 2016

             NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN                                                             GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
                      (ký tên)                                                                                 (Ký tên và đóng dấu)

 

          BSCKII. CHÂU QUỐC LƯỢNG                                                       BSCKII. BÙI ĐỨC VĂN

 

 

BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2016

I. KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG

Mã số

Chỉ tiêu

Bệnh viện tự đánh giá NĂM 2016

Chi tiết

A

PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)

  

A1

A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)

  

A1.1

Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể

4

 

A1.2

Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật

2

 

A1.3

Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh

3

 

A1.4

Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời

3

 

A1.5

Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên

3

 

A1.6

Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện

3

 

A2

A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)

  

A2.1

Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường

4

 

A2.2

Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện

4

 

A2.3

Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt

3

 

A2.4

Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý

3

 

A2.5

Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện

3

 

A3

A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)

  

A3.1

Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp

2

 

A3.2

Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp

2

 

A4

A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)

  

A4.1

Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị

4

 

A4.2

Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân

3

 

A4.3

Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác

3

 

A4.4

Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế

0

 

A4.5

Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời

3

 

A4.6

Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp

3

 

B

PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)

  

B1

B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)

  

B1.1

Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện

3

 

B1.2

Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện

2

 

B1.3

Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện

3

 

B2

B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)

  

B2.1

Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp

3

 

B2.2

Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức

3

 

B2.3

Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực

3

 

B3

B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4)

  

B3.1

Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế

3

 

B3.2

Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế

3

 

B3.3

Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện

4

 

B3.4

Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế

3

 

B4

B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)

  

B4.1

Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai

3

 

B4.2

Triển khai văn bản của các cấp quản lý

4

 

B4.3

Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện

2

 

B4.4

Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận

4

 

C

PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)

  

C1

C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)

  

C1.1

Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện

2

 

C1.2

Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ

2

 

C2

C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)

  

C2.1

Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học

3

 

C2.2

Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học

4

 

C3

C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2)

  

C3.1

Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế

2

 

C3.2

Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn

3

 

C4

C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6)

  

C4.1

Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn

3

 

C4.2

Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện

3

 

C4.3

Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay

3

 

C4.4

Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện

2

 

C4.5

Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định

2

 

C4.6

Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định

2

 

C5

C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2)

  

C5.1

Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật

2

 

C5.2

Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới

2

 

C5.3

Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng

2

 

C5.4

Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị

3

 

C5.5

Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện

2

 

C6

C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3)

  

C6.1

Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả

2

 

C6.2

Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị

2

 

C6.3

Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện

2

 

C7

C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)

  

C7.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện

3

 

C7.2

Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện

3

 

C7.3

Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện

2

 

C7.4

Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý

4

 

C7.5

Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện

2

 

C8

C8. Chất lượng xét nghiệm (2)

  

C8.1

Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh

3

 

C8.2

Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm

2

 

C9

C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)

  

C9.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược

4

 

C9.2

Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược

3

 

C9.3

Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng

4

 

C9.4

Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý

3

 

C9.5

Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng

3

 

C9.6

Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả

3

 

C10

C10. Nghiên cứu khoa học (2)

  

C10.1

Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học

2

 

C10.2

Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh

3

 

D

PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)

  

D1

D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3)

  

D1.1

Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện

3

 

D1.2

Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện

4

 

D1.3

Xây dựng văn hóa chất lượng

3

 

D2

D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5)

  

D2.1

Phòng ngừa nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh

3

 

D2.2

Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục

3

 

D2.3

Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa

2

 

D2.4

Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ

3

 

D2.5

Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã

2

 

D3

D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3)

  

D3.1

Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện

3

 

D3.2

Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện

3

 

D3.3

Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện

3

 

E

PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA

  

E1

E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)

  

E1.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh

2

 

E1.2

Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động truyền thông sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau sinh

3

 

E1.3

Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF

2

 

E2

E2. Tiêu chí nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)

  

E2.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa

1

 

II. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUNG

KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Mức 5

Điểm TB

Số TC áp dụng

PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)

0

3

11

4

0

3.06

18

A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)

0

1

4

1

0

3.00

6

A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)

0

0

3

2

0

3.40

5

A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)

0

2

0

0

0

2.00

2

A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)

0

0

4

1

0

3.20

5

PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)

0

2

9

3

0

3.07

14

B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)

0

1

2

0

0

2.67

3

B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)

0

0

3

0

0

3.00

3

B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4)

0

0

3

1

0

3.25

4

B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)

0

1

1

2

0

3.25

4

PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)

0

17

14

4

0

2.63

35

C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)

0

2

0

0

0

2.00

2

C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)

0

0

1

1

0

3.50

2

C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2)

0

1

1

0

0

2.50

2

C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6)

0

3

3

0

0

2.50

6

C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2)

0

4

1

0

0

2.20

5

C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3)

0

3

0

0

0

2.00

3

C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)

0

2

2

1

0

2.80

5

C8. Chất lượng xét nghiệm (2)

0

1

1

0

0

2.50

2

C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)

0

0

4

2

0

3.33

6

C10. Nghiên cứu khoa học (2)

0

1

1

0

0

2.50

2

PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)

0

2

8

1

0

2.91

11

D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3)

0

0

2

1

0

3.33

3

D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5)

0

2

3

0

0

2.60

5

D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3)

0

0

3

0

0

3.00

3

PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA

1

2

1

0

0

2.00

4

E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)

0

2

1

0

0

2.33

3

E2. Tiêu chí nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)

1

0

0

0

0

1.00

1

 

III. TÓM TẮT CÔNG VIỆC TỰ KIỂM TRA BỆNH VIỆN

I. Công tác chuẩn bị. - Bệnh viện ban hành Quyết định số 470/QĐ-BV ngày 02/12/2016 thành lập Đoàn tự đánh giá chất lượng bệnh viện lần 2 năm 2016. - Tập huấn ngày 07/12/2016. 

II. Tổ chức thực hiện. - Tự kiểm tra ngày 07/12/2016. - Tổng hợp đánh giá ngày 08/12/2016. - Báo cáo SYT và Cục QLKCB ngày 09/12/2016.

III. Kết quả. 

1. Tổng số tiêu chí áp dụng áp dụng đánh giá 82/83. 

2. Tỷ lệ tiêu chí áp dụng 82/83 = 99 phần trăm (phần trăm).

3. Tổng số điểm của các tiêu chí áp dụng 231/415. 

4. Điểm trung bình của các tiêu chí 2.78. 

- Kết quả chung chia theo Mức 1, Mức 2:, Mức 3, Mức 4, Mức 5. 

5. Số lượng tiêu chí đạt: Mức 1; 1, Mức 2; 25, Mức 3; 44, Mức 4; 12, Mức 5; 0. 

6. Tỷ lệ các mức đạt được ( phần trăm), Mức 1: 1.22, Mức 2: 30.49, Mức 3: 53.66, Mức 4: 14.63, Mức 5: 00, tổng 100. 

7. Số lượng tiêu chí không áp dụng 01 (tiêu chí A.4.4): Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế. Lý do: Bệnh viện chưa triển khai thực hiện xã hội hóa y tế. 

IV. Đề xuất tên hoặc nội dung tiêu chí tương đương để thay thế tiêu chí không áp dụng để Bộ Y tế xem xét tiếp tục bổ sung, hoàn thiện Bộ tiêu chí. - Không có ý kiến.

 

IV. BIỂU ĐỒ CÁC KHÍA CẠNH CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

V. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC ƯU ĐIỂM CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

- Bệnh viện được xây mới, đang trong quá trình hoàn thiện.
- Người bệnh được chỉ dẫn rỏ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể.
- Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường.
- Người bệnh được sử dụng buồng bệnh vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện.
- Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị.
- Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện.
- Triển khai văn bản của các cấp quản lý.
- Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận.
- Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học.
- Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý.
- Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược.
- Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng.
- Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện.

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI

- Người bệnh chờ đợi trong phòng chờ khám bệnh chưa đủ tiện nghi, gọn gàng, ngăn nắp.
- Cảnh quan bệnh viện chưa được xanh, sạch, đẹp.
- Người bệnh chưa được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp.
- Số lượng nhân lực chưa bảo đảm và duy trì ổn định.
- Nguồn nhân lực quản lý chưa bảo đảm chất lượng.
- Chưa bảo đảm an ninh trật tự bệnh viện.
- Chưa bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ.
- Quản lý cơ sở dữ liệu và thông tin y tế chưa tốt.
- Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện chưa tốt.
- Chất thảy rắn trong bệnh viện quản lý chưa chặt chẽ, xử lý chưa an toàn theo quy định.
- Chất thảy lõng trong bệnh viện quản lý chưa chặt chẽ, xử lý chưa an toàn theo quy định.
- Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật chưa tốt.
- Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới còn hạn chế.
- Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng chưa tương xứng.
- Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát thực hiện còn hạn chế.
- Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động chưa tốt.
- Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe với bệnh đang được điều trị chưa tốt.
- Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện chưa tốt.
- Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện còn hạn chế.
- Chất lượng xét nghiệm chưa bảo đảm.
- Triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học chưa tích cực.
- Thực hiện các biện pháp phòng ngừa các biện pháp để giảm thiểu các sự cố y khoa chưa tốt.
- Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã chưa tốt.
- Thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh còn hạn chế.
- Tuyên truyền, tập huấn và thực hành nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF còn ít.
- Thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa chưa tốt.
- Người bệnh chưa được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế.

VII. XÁC ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

1. Các vấn đề cần ưu tiên giải quyết ngay trong 6 tháng tới.
- Người bệnh chờ đợi trong phòng chờ khám bệnh đủ tiện nghi, gọn gàng, ngăn nắp.
- Cảnh quan bệnh viện được xanh, sạch, đẹp.
- Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp.
- Nguồn nhân lực quản lý bảo đảm chất lượng.
- Bảo đảm an ninh trật tự bệnh viện.
- Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ.
- Quản lý cơ sở dữ liệu và thông tin y tế.
- Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện.
- Chất thảy rắn trong bệnh viện quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn theo quy định.
- Chất thảy lõng trong bệnh viện quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn theo quy định.
- Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng.
- Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát thực hiện.
- Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động tốt.
- Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe với bệnh đang được điều trị.
- Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện.
- Triển khai tích cực hoạt động nghiên cứu khoa học.
- Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa.
- Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã.
- Tuyên truyền, tập huấn và thực hành nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF .
2. Các vấn đề cần ưu tiên giải quyết trong 1 năm, 2 năm tới.
- Bảo đảm số lượng nhân lực và duy trì ổn định.
- Thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh.
- Thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa.
- Bảo đảm chất lượng xét nghiệm.
- Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật .
- Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới .
- Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện.
- Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế.

VIII. GIẢI PHÁP, LỘ TRÌNH, THỜI GIAN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

Các vấn đề ưu tiên cải tiến chất lượng bệnh viện dứt điểm trong 2 năm tới.
- Người bệnh chờ đợi trong phòng chờ khám bệnh đủ tiện nghi, gọn gàng, ngăn nắp.
- Cảnh quan bệnh viện được xanh, sạch, đẹp.
- Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp.
- Nguồn nhân lực quản lý bảo đảm chất lượng.
- Bảo đảm an ninh trật tự bệnh viện.
- Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ.
- Quản lý cơ sở dữ liệu và thông tin y tế.
- Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện.
- Chất thảy rắn trong bệnh viện quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn theo quy định.
- Chất thảy lõng trong bệnh viện quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn theo quy định.
- Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng.
- Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát thực hiện.
- Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động tốt.
- Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe với bệnh đang được điều trị.
- Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện.
- Triển khai tích cực hoạt động nghiên cứu khoa học chưa.
- Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa.
- Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã.
- Tuyên truyền, tập huấn và thực hành nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF .

IX. KẾT LUẬN, CAM KẾT CỦA BỆNH VIỆN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

- Kết quả kiểm tra trên đảm bảo khách quan, trung thực, theo hướng dẫn của Cục quản lý khám chữa bệnh Bộ y tế.
- Các vấn đề ưu tiên về cải tiến chất lượng sẽ tiến hành đúng lộ trình và thời gian

   

                                                                                                          Ngày 09 tháng 12 năm 2016

             NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN                                                             GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
                      (ký tên)                                                                                 (Ký tên và đóng dấu)

          BSCKII. CHÂU QUỐC LƯỢNG                                                        BSCKII. BÙI ĐỨC VĂN

 

 

 

#

Số TT

Tên bệnh/ nhóm bệnh                                                                                                             

Mã ICD 10

Tại khoa khám bệnh

Điều trị nội trú

Tổng số 

Trong đó TE<15 tuổi

Tổng số

Trong đó

Mắc

Số tử vong

Mắc

Số tử vong

Nữ

TE <15 

Số tử vong

TS 

Nữ

TS 

Nữ

TS 

<5 tuổi

TS 

<5 tuổi

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

C01

Chương I: Bệnh nhiễm khuẩn và kí sinh vật - Chapter I: Certain infectious and parasistic diseases.

A00-B99

3495

1238

2279

0

1360

663

0

 

854

496

0

0

2

001

Tả - Cholera

A00

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

002

Thương hàn, phó thương hàn -Typhoid and paratyphoid fevers

A01

0

0

0

0

2

2

0

0

0

0

 

0

4

003

Iả chảy do Shigella - Shigellosis

A03

0

 

0

0

15

9

0

0

11

8

0

0

5

004

Lỵ Amip - Amoebiasis

A06

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

005

Iả chảy, viêm dạy dày, ruột non có nguồn gốc nhiễm khuẩn - Diarrhoea and gastroenteritis of presumed infectious origin.

A09

419

220

370

0

328

160

0

0

188

171

0

0

7

006

Các bệnh nhiễm khuẩn ruột khác-Other intestinal infectious diseases

A02, A04-A05, A07-A08

360

185

330

0

137

73

0

0

113

95

0

0

8

007

Lao bộ máy hô hấp -Respiratory tuberculosis

A15-A16

28

13

0

0

75

30

0

0

0

0

0

0

9

008

Các dạng lao khác -Other tuberculosis

A17-A19

0

0

0

0

2

1

0

0

0

0

0

0

10

009

Dịch hạch - Plague

A20

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

010

Bệnh do Brucella - Brucellosis

A23

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

011

Phong - Leprosy

A30

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13

012

Uốn ván sơ sinh - Tetanus neonatorum

A33

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

013

Các dạng uốn ván khác - Other tetanus

A34-A35

0

0

0

0

5

5

0

0

2

0

0

0

15

014

Bạch hầu - Diphtheria

A36

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

16

015

Ho gà - Whooping cough

A37

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17

016

Nhiễm khuẩn não mô cầu -Meningococcal infection

A39

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

18

017

Nhiễm khuẩn huyết - Septicemia

A40-A41

0

0

0

0

37

16

0

0

2

0

0

0

19

018

Các bệnh do vi khuẩn khác -Other bacterial diseases

A21-A22, A24-A28, A31-A32, A38, A42-A49

38

13

0

0

33

16

0

0

2

0

0

0

20

019

Giang mai bẩm sinh -Congenital syphilis

A49

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

21

020

Giang mai sớm (Giang mai I, II và kín)- Early syphilis

A50

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

22

021

Các loại giang mai khác -Other syphilis

A51

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

23

022

Nhiễm lậu cầu khuẩn -Gonococcal infection

A54

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

24

023

Nhiễm khuẩn Chlamydia lây truyền qua đường tình dục - Sexually transmitted chlamydial diseases

A55-A56

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

25

024

Nhiễm khuẩn khác lây truyền qua đường tình dục - Other infection with a predominantly sexual mode of transmission

A57-A64

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

26

025

Sốt hồi quy - Relapsing fever

A68

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

27

026

Mắt hột - Trachoma

A71

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

28

027

Sốt Rickettsia - Typhus fever

A75

13

0

0

0

16

8

0

0

8

4

0

0

29

028

Bại liệt cấp - Acute poliomyelitis

A80

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

30

029

Dại - Rabies

A82

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

31

030

Viêm não Virut - Viral encephalitis

A83-A86

0

0

0

0

3

1

0

0

2

0

0

0

32

031

Sốt vàng - Yellow fever

A95

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

33

032

Sốt virut khác do tiết túc truyền và sốt virus xuất huyết - Other arthropod-borne viral fevers and viral haemorrhagic fevers

A90-A94,A96-A99

338

168

280

0

406

201

0

0

320

50

0

0

34

033

Nhiễm virut Héc-pét - Herpes viral infections

B00

3

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

35

034

Thuỷ đậu và zôna -Varicella and Zoster

B01-B02

28

13

13

0

15

8

0

0

5

3

0

0

36

035

Sởi - Measles

B05

2

2

2

0

0

0

0

0

0

0

0

0

37

036

Rubêon - Rubella

B06

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

38

037

Viêm gan B cấp -Acute hepatitis B

B16

40

10

0

0

4

0

0

0

0

0

0

0

39

038

Viêm gan virut khác - Other viral hepatitis

B15, B17-B19

688

296

12

0

10

1

0

0

2

0

0

0

40

039

Nhiễm HIV - Human immuno deficiency virus disease

B20-B24

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

41

040

Quai bị - Mumps

B26

18

2

12

0

11

3

0

0

3

2

0

0

42

041

Bệnh virut khác - Other viral diseases

A81,A87-A89, B03-B04,B07-B09,B25,B27-b34

1482

298

1260

0

258

128

0

0

196

163

0

0

43

042

Nấm -Mycoses

B35-B49

38

18

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

44

043

Sốt rét - Malaria

B50-B54

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

45

044

Leishamania - Leishmaniasis

B55

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

46

045

Trypanosomia -Trypanosomiasis

B56-B57

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

47

046

Sán máng - Schistosomiasis

B65

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

48

047

Các nhiễm khuẩn do sán lá - Other fluke infections

B66

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

49

048

Sán Echinococ - Echinococcosis

B67

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

50

049

Giun rồng - Dracunculiasis

B72

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

51

050

Giun onchocerca -Onchocerciasis

B73

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

52

051

Giun chỉ - Filariasis

B74

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

53

052

Giun móc - Hookworm diseases

B76

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

54

053

Bệnh giun sán khác - Other Helminthiases

B68-B71, B75, B77-B83

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

55

054

Di chứng lao - Sequelae of tuberculosis

B90

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

56

055

Di chứng viêm tuỷ xám cấp -Sequelae of poliomyelitis

B91

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

57

056

Di chứng phong - Sequelae of leprosy

B92

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

58

057

Bệnh nhiễm khuẩn và kí sinh vật khác - Other infectious and parasitic diseases

A65-A67,A69-A70,A74,A77-A79,B58-B64,B85-B89,B94,B99

0

0

0

0

2

1

0

0

0

0

0

0

59

C02

Chương II: Khối u - Chapter II: Neoplasms

C00-D48

1102

585

73

 

346

181

  

15

7

  

60

058

U ác môi, khoang miệng, họng - Malignant neoplasm of lip, oral cavity and pharynx

C00-C14

38

10

0

0

19

7

0

0

0

0

0

0

61

059

U ác thực quản - Malignant neoplasm of oesophagus

C15

5

0

0

0

3

0

0

0

0

0

0

0

62

060

U ác dạ dày - Malignant neoplasm of stomach.

C16

14

4

0

0

6

4

0

0

0

0

0

0

63

061

U ác đại tràng - Malignant neoplasm of colon

C18

42

28

0

0

9

8

0

0

1

0

0

0

64

062

U ác chỗ nối trực tràng sigma, trực tràng, hậu môn và ống hậu môn - Malignant neoplasm of rectosigmoid function, rectum, anus and anal canal

C19-C21

10

0

0

0

2

0

0

0

0

0

0

0

65

063

U ác gan và đường mật trong gan- Malignant neoplasm of liver and intrahepatic bile ducts

C22

38

3

0

0

24

6

0

0

0

0

0

0

66

064

U ác tuỵ - Malignant neoplasm of pancreas

C25

8

3

0

0

3

1

0

0

0

0

0

0

67

065

Các u khác cơ quan tiêu hoá - Other malignant neoplasms of digestive organs

C17,C23-c24, c26

5

3

0

0

5

1

0

0

1

0

0

0

68

066

U ác thanh quản - Malignant neoplasm of larynx

C32

10

0

0

0

10

2

0

0

0

0

0

0

69

067

U ác khí quản, phế quản và phổi - Malignant neoplasms of trachea, bronchus and lung

C33-C34

5

3

0

0

13

1

0

0

0

0

0

0

70

068

Các u khác cơ quan hô hấp và lồng ngực - Other malignant neplasm of respiratory and intrathoracic

C30-C31,C37-c39

8

0

0

0

3

1

0

0

1

0

0

0

71

069

U ác xương và sụn khớp -Malignant neoplasms of bone and articular cartilage

C40-C41

8

5

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

72

070

U ác hắc tố da - Malignant melanoma of skin

C43

3

3

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

73

071

Các u ác khác của da - Other malignant neoplasms of skin

C44

5

5

0

0

3

2

0

0

0

0

0

0

74

072

U ác mạc treo và các mô mềm -Malignantneoplasms of mesothelial and soft tissue

C45-C49

15

8

0

0

9

5

0

0

0

0

0

0

75

073

U ác vú - Malignant neoplasm of breast

C50

60

60

0

0

5

5

0

0

0

0

0

0

76

074

U ác khác cơ quan sinh dục nữ- Malignant neoplasms of female genital organs

C51-C52

3

3

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

77

075

U ác cổ tử cung - Maligant neoplasm of cervix uterus

C53

13

13

0

0

6

6

0

0

0

0

0

0

78

076

U ác các phần khác và không xác định của tử cung -Malignant neoplasms of other and unspecified parts of uterus

C54-C55

3

3

0

0

5

5

0

0

0

0

0

0

79

077

U tiền liệt tuyến -Neoplasm neoplasm of prostate

C61

13

0

0

0

2

0

0

0

0

0

0

0

80

078

U ác khác của cơ quan sinh dục nam - Other malignant neoplasms of male genital organs

C60,C62-C63

15

0

0

0

4

0

0

0

4

4

0

0

81

079

U ác bàng quang -Malignant neoplasm of bladder

C67

10

0

0

0

2

0

0

0

0

0

0

0

82

080

U ác khác của đường tiết niệu - Other malignant neoplasms of uterinary tract

C64-C66,C68

13

0

0

0

2

0

0

0

0

0

0

0

83

081

U ác mắt và các phần phụ - Malignant neoplasm of eye and adnexa

C69

5

5

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

84

082

U ác não -Malignant neoplasm of brain

C71

5

3

0

0

2

0

0

0

0

0

0

0

85

083

U ác các phần khác của hệ thần kinh trung ương -Malignant neoplasm of other parts of central nervous system

C70,C72

3

3

0

0

2

2

0

0

0

0

0

0

86

084

U ác các khu trú khác, khó định nghĩa, thứ phát, không xác định rõ và phức hợp -Malignant neoplasm of other and ill-defined, secondary and unspecified and multiple sites.

C73-C80,C97

298

150

55

0

44

16

0

0

0

0

0

0

87

085

Bệnh Hodgkin -Hodgkin's disease

C81

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

88

086

U bạch huyết không phải Hodgkin Non-Hodgkin’s disease

C82-C85

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

89

087

Bệnh bạch cầu -Leukaemia

C91-C95

25

15

0

0

21

15

0

0

0

0

0

0

90

088

U ác limphô khác, cơ quan tạo máu và tổ chức có liên quan -Other malignant neoplasms of lymphoid, haematopoietic and related tissue

C88-C89,C96

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

91

089

Caxinom cổ tử cung -Carcinoma insitu of cervix uterus

D06

3

3

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

92

090

U da lành -Benign neoplasm of skin

D22-D23

78

8

13

0

23

8

0

0

3

0

0

0

93

091

U vú lành -Benign neoplasm of breast

D24

8

8

0

0

3

3

0

0

0

0

0

0

94

092

U cơ trơn tử cung -Leiomyoma of uterus

D25

40

40

0

0

30

30

0

0

0

0

0

0

95

093

U buồng trứng lành -Benign neoplasm of ovary

D27

43

43

5

0

36

36

0

0

0

0

0

0

96

094

U lành cơ quan tiết niệu - Benign neoplasm of urinary organs

D30

5

3

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

97

095

U lành não và các phần khác của hệ thần kinh trung ương - Benign neoplasm of brain and other parts of central nervous system

D33

5

5

0

0

2

1

0

0

1

1

0

0

98

096

U khác insitu, lành tính và các u tiến triển không chắc chắn hoặc chưa rõ - Other insitus and benign neoplasms and neoplasms of uncertain or unknown behaviour.

D00-D05 D07-D21,D26, D28-D29, D31-D32, D34-D48

240

150

0

0

46

15

0

0

4

2

0

0

99

C03

Chương III: Bệnh của máu , cơ quan tạo máu và cơ chế miễn dịch.Chapter III: Diseases of the blood and blood - forming organ and disorders involving the immune mechanism

D50-D89

5938

4437

138

 

764

517

  

44

18

  

100

097

Thiếu máu do thiếu sắt -Iron deficiency anaemia

D50

8

5

0

0

12

4

0

0

1

0

0

0

101

098

Thiếu máu khác -Other anaemias

D51-D64

40

23

10

0

13

8

0

0

1

0

0

0

102

099

Tổn thương chảy máu, bệnh khác của máu và cơ quan tạo máu - Haemorrhagic conditions and other diseases of blood, blood-forming organs

D65-D77

28

10

8

0

16

8

0

0

3

3

0

0

103

100

Một số rối loạn hệ miễn dịch -Certain disorders involving the immune mechanism

D80-D89

0

0

0

0

1

1

0

0

0

0

0

0

104

C04

Chương IV: Bệnh nội tiết, dinh dưỡng chuyển hoá - Chapter IV: Endocrine,Nutritional and metabolic diseases

E00-E90

5938

4437

138

 

764

517

  

44

18

  

105

101

Tổn thương tuyến giáp liên quan đến thiếu iod - Iodine deficiency- related thyroid disorders

E00-E02

3

3

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

106

102

Nhiễm độc do tuyến giáp (cường giáp) - Thyrotoxicosis

E05

172

136

18

0

1

1

0

0

0

0

0

0

107

103

Tổn thương khác của tuyến giáp - Other disorders of thyroid.

E03-E04, E06-E07

8

8

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

108

104

Đái tháo đường -Diabetes mellitus.

E10-E14

5165

3848

0

0

359

246

0

0

0

0

0

0

109

105

Suy dinh dưỡng - Malnutrition

E40-E46

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

110

106

Thiếu Vitamin A - Vitamin A deficiency

E50

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

111

107

Thiếu vitamin khác -Other vitamin deficiencies.

E51-E56

0

0

0

0

201

135

0

0

22

9

0

0

112

108

hậu quả của suy dinh dưỡng và thiếu chất dinh dưỡng khác -Sequalae of malnutrition and other nutritional deficiencies

E64

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

113

C05

Chương V: Rối loạn tâm thần và hành vi - Chapter V: Mental and behavioural disorders

F00- F99

189

68

10

 

11

3

  

2

   

114

C06

Chương VI: Bệnh của hệ thống thần kinh - Chapter VI: Diseases of the nervous system

G00-G99

2610

783

23

 

145

74

  

10

   

115

123

Xơ cứng nhiều nơi -Multiple sclerosis

G35

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

116

124

Động kinh -Epilepsy

G40- G41

43

18

13

0

41

20

0

0

7

0

0

0

117

125

Đau nửa đầu và các hội chứng đau đầu khác - Migraine and other headache syndromes.

G43-G44

10

8

0

0

2

2

0

0

1

0

0

0

118

126

Cơn thiếu máu não thoáng qua và các hội chứng tương tự -Transient cerebral ischaemic attacks and related syndromes

G45

8

3

0

0

19

8

0

0

0

0

0

0

119

127

Tổn thương thần kinh, rễ và đám rối thần kinh - Nerve, nerve root and plexus disorders

G50-G59

1230

638

5

0

80

42

0

0

2

0

0

0

120

128

Liệt não, hội chứng liệt khác - Cerebral palsy and other paralytic syndromes

G80-G83

3

3

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

121

129

Bệnh khác của hệ thần kinh - Other diseases of the nervous system

G10-G13,G21-G26,G31-G32,G36-G37, G46-G47, G60-G73, G90-G99

1312

110

5

0

72

39

0

0

0

0

0

0

122

C07

Chương VII: Bệnh của mắt và phần phụ - Chapter VII: Diseases of the eye and adnexa

H00-H59

5847

3906

818

 

64

34

  

7

2

  

123

130

Viêm mi mắt - Inflammation of eyelid

H00-H01

208

143

60

0

4

2

0

0

1

1

0

0

124

131

Viêm kết mạc ,tổn thương khác của kết mạc - Conjunctivitis and other disoders of conjunctiva

H10-H13

2370

1435

302

0

29

16

0

0

3

1

0

0

125

132

Viêm giác mạc, tổn thương khác của củng mạc và giác mạc Keratitis and other disorders of sclera and cornea.

H15-H19

170

38

20

0

11

6

0

0

1

0

0

0

126

133

Đục thể thuỷ tinh, tổn thương khác của thể thuỷ tinh - Cataract and other disorders of lens

H25-H28

360

232

4

0

1

0

0

0

0

0

0

0

127

134

Bong và rách võng mạc - Retinal detachments and breaks

H33

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

128

135

Glôcôm - Glaucoma

H40-H42

44

28

0

0

13

7

0

0

0

0

0

0

129

136

Lác mắt - Strabismus

H49-H50

0

0

0

0

1

1

0

0

0

0

0

0

130

137

Tật khúc xạ, các rối loạn điều tiết - Disorders of refraction and accomodation

H52

0

0

0

0

1

1

0

0

0

0

0

0

131

138

Mù loà và giảm thị lực - Blindness and low vision

H54

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

132

139

Các bệnh khác của mắt và phần phụ mắt - Other diseases of the eye and adnexa

H30-H32, H02-H22, H34-H36,H43-H48,H51,H53-H55,H59

2695

2030

432

0

4

1

0

0

2

0

0

0

133

C08

Chương VIII: Bệnh của tai và xương chũm Chapter VIII: Diseases of the ear and mastoid process

H60-H95

1509

862

95

 

214

142

  

2

1

  

134

140

Viêm tai giữa , bệnh khác của tai giữa và xương chũm -Otitis media and other disorders of middle ear and mastoid

H65-H75

390

180

95

0

41

19

0

0

0

0

0

0

135

141

Mất thính giác -Hearing loss

H90-H91

4

4

0

0

2

2

0

0

0

0

0

0

136

142

Bệnh khác của tai và xương chũm- Other diseases of the ear and mastoid process

H60-H62, H80-H83, H92-H95

1115

678

0

0

171

121

0

0

2

1

0

0

137

C09

Chương IX: Bệnh của hệ tuần hoàn - Chapter IX: Diseases of the circulatory system

I00-I99

14700

8007

5

 

1777

1009

9

1

6

5

2

2

138

143

Thấp khớp cấp -Acute rheumatic heart disease

I00-I02

2

2

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

139

144

Bệnh thấp tim mãn -Chronic rheumatic disease

I05-I09

15

8

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

140

145

Tăng huyết áp nguyên phát -Essential (primary) hypertension

I10

12410

6768

0

0

833

541

0

0

0

0

0

0

141

146

Bệnh tăng huyết áp khác -Other hypertensive diseases

I11-I15

4

4

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

142

147

Nhồi máu cơ tim -Acute myocardial infarction

I21-I22

32

10

0

0

63

20

1

0

0

0

0

0

143

148

Bệnh tim thiếu máu cục bộ khác -Other ischaemic heart diseases

I20, I23-I25

1295

768

0

0

106

54

1

0

0

0

0

0

144

149

Tắc động mạch phổi -Pulmonary embolism

I26

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

145

150

Rối loạn dẫn truyền và loạn nhịp tim - Conduction disorders and cardiac arrhythymias

I44-I49

175

102

5

0

137

60

6

1

3

3

2

2

146

151

Suy tim - Heart failure

I50

228

115

0

0

226

142

0

0

1

1

0

0

147

152

Bệnh tim khác - Other heart diseases

I27- I43, i51-I52

8

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

148

153

Chảy máu não -Intracerebral haemorrhage

I60-I62

0

0

0

0

6

3

0

0

0

0

0

0

149

154

Nhồi máu não -Cerebral infarction

I63

10

5

0

0

2

1

0

0

0

0

0

0

150

155

Tai biến mạch máu não, không xác định rõ chảy máu hoặc do nhồi máu - Stroke, not specified as haemorrhage or infarction

I64

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

151

156

Bệnh mạch máu não khác -Other cerebrovascular diseases

I65-I69

335

168

0

0

345

163

1

0

1

0

0

0

152

157

Xơ vữa độngmạch-Atherosclerosis

I70

4

2

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

153

158

Bệnh mạch máu ngoại vi khác -Other peripheral vascular disease

I73

2

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

154

159

Nghẽn và huyết khối động mạch - Arterial embolism and thrombosis

I74

10

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

155

160

Bệnh khác của động mạch, tiểu động mạch và mao mạch - Other diseases of arteries, arterioles and capillaries

I71-I72

0

0

0

0

5

0

0

0

0

0

0

0

156

161

Viêm tĩnh mạch, viêm tĩnh mạch huyết khối, nghẽn mạch và huyết khối tĩnh mạch -Phlebitis, thrombophlebitis,venous embolism and thrombosis

I80-I82

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

157

162

Dẫn tĩnh mạch chi dưới - Varicose veins of lower extremities

I83

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

158

163

Trĩ - Haemorrhoids

I84

140

50

0

0

16

8

0

0

0

0

0

0

159

164

Các bệnh khác của bộ máy tuần hoàn - Other diseases of the circulatory system

I85-I99

30

5

0

0

34

17

0

0

1

1

0

0

160

C10

Chương X: Bệnh của hệ hô hấp - Chapter X: Diseases of the respiratory system

J00-J99

16668

8160

4415

 

2370

1034

2

 

1219

758

  

161

165

Viêm họng và viêm amidan cấp - Acute pharyngitis and acute tonsillitis

J02- J03

5118

2598

3302

0

349

148

0

0

281

69

0

0

162

166

Viêm thanh, khí quản cấp - Acute laryngitis and tracheitis

J04

18

8

13

0

12

6

0

0

11

11

0

0

163

167

Viêm cấp đường hôhấp trên khác Other acute upper respiratory infections

J00- J01, J05-J06

682

444

70

0

323

157

0

0

284

221

0

0

164

168

Cúm - Influenza

J10- J11

0

0

0

0

150

70

0

0

149

87

0

0

165

169

Các bệnh viêm phổi -Pneumonia

J12 -J18

0

0

0

0

712

364

0

0

410

361

0

0

166

170

Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp - Acute bronchitis and acute bronchiolitis

J20- J21

3775

1425

158

0

222

96

0

0

19

4

0

0

167

171

Viêm xoang mạn tính -Chronic sinusitis

J32

1990

1345

25

0

12

8

0

0

0

0

0

0

168

172

Bệnh của mũi và các xoang phụ của mũi - Other diseases of nose and nasal sinuses

J30- J31, J33-J34

3830

1805

732

0

122

68

0

0

23

1

0

0

169

173

Bệnh mạn tính của amidan và của VA - Chronic diseases of tonsils and adenoids

J35

522

312

85

0

80

45

0

0

9

0

0

0

170

174

Bệnh khác đường hô hấp trên - Other diseases of upper respiratory tract

J36- J39

25

15

0

0

16

7

0

0

10

0

0

0

171

175

Viêm phế quản tràn khí và các bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính - Bronchitis, emphysema and other chronic obstructive diseases

J40- J44

140

5

0

0

242

14

2

0

0

0

0

0

172

176

Hen - Asthma

J45- J46

518

178

30

0

80

39

0

0

20

3

0

0

173

177

Giãn phế quản - Bronchiectasis

J47

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

174

178

Bệnh phổi không do phế cầu khuẩn - Pneumoconiosis

J60

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

175

179

Bệnh khác của bộ máy hô hấp - Other diseases of respiratory system.

J22, J66-J99

50

25

0

0

50

12

0

0

3

1

0

0

176

C11

Chương XI: Bệnh của hệ tiêu hoá - Chapter XI: Diseases of the digestive system

K00-K93

10653

5608

1857

 

2261

1113

  

324

37

  

177

180

Sâu răng - Dental caries

K02

1908

1020

778

0

0

0

0

0

0

0

0

0

178

181

Tổn thương khác liên quan đến răng và mô quanh răng -Other disorders of teeth and supporting structures

K03- K08,K00- K01

420

240

88

0

23

12

0

0

3

1

0

0

179

182

Bệnh khác của khoang miệng, tuyến nước bọt và hàm - Other diseases of the oral cavity, salivary glands and jaws

K09- K14

265

108

105

0

52

19

0

0

21

14

0

0

180

183

Loét dạ dày và tá tràng -Gastric and duodenal ulcer

K25- K27

18

3

0

0

5

2

0

0

0

0

0

0

181

184

Viêm dạ dày và tá tràng Gastritis and duodenitis

K29

6050

3162

150

0

686

402

0

0

35

0

0

0

182

185

Bệnh khác của thực quản, dạ dày và tá tràng - Other diseases of oesophagus, stomach, duodenum

K20-K23,K28, K30-K31

30

10

0

0

323

150

0

0

140

0

0

0

183

186

Bệnh của ruột thừa -Diseases of appendix

K35- K38

788

420

565

0

723

332

0

0

81

4

0

0

184

187

Thoát vị bẹn - Inguinal hernia

K40

28

3

10

0

51

5

0

0

17

11

0

0

185

188

Các thoát vị khác - Other hernia

K41-K46

0

0

0

0

1

1

0

0

1

1

0

0

186

189

Bệnh Crohn (viêm ruột non từng vùng) và viêm loét đại tràng -Crohn’s disease and ulcerative colitis

K50-K51

8

3

3

0

0

0

0

0

0

0

0

0

187

190

Tắc liệt ruột và tắc ruột không do thoát vị - Paralytic ileus, intestinal obstruction without hernia

K56

14

11

0

0

29

14

0

0

7

6

0

0

188

191

Bệnh túi thừa của ruột non -Diverticular disease of intestine

K57

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

189

192

Bệnh khác của ruột non và màng bụng - Other diseases of intestine peritoneum

K52-K55, K58-K67

988

595

158

0

179

95

0

0

18

0

0

0

190

193

Bệnh gan do rượu -Alcoholic liver disease

K70

0

0

0

0

2

0

0

0

0

0

0

0

191

194

Các bệnh khác của gan -Other diseases of liver

K71- K77

38

0

0

0

18

4

0

0

1

0

0

0

192

195

Sỏi mật và viêm túi mật -Cholelithiasis and cholecystitis

K80-K81

28

13

0

0

56

42

0

0

0

0

0

0

193

196

Viêm tuỵ cấp và bệnh khác của tuỵ - Acute pancreatitis and other diseases of pancreas

K85-K86

0

0

0

0

26

7

0

0

0

0

0

0

194

197

Bệnh khác của bộ máy tiêu hoá - Other diseases of the digestive system

K87-K93,K82-K83

70

20

0

0

87

28

0

0

0

0

0

0

195

C12

Chương XII: Bệnh của da và tổ chức dưới da. - Chapter XII: Diseases of skin and subcutanneous tissue

L00-L99

1833

994

650

 

113

54

  

36

23

  

196

198

Bệnh nhiễm khuẩn da và mô tế bào dưới da - Infections of skin and subcutaneous tissue

L00- L08

198

92

32

0

66

29

0

0

3

1

0

0

197

199

Bệnh khác của da và mô tế bào dưới da - Other diseases of skin and subcutaneous tissue

L10-L99

1635

902

618

0

47

25

0

0

33

22

0

0

198

C13

Chương XIII: Bệnh của hệ thống cơ, xương và mô liên kết Chapter XIII: Diseases of the musculoskeletal system and connective tissue

M00-M99

9074

5317

101

 

348

198

  

2

   

199

200

Viêm khớp dạng thấp và viêm khớp khác - Rheumatoid arthritis, other inflamatory polyarthropaties

M05-M14

5855

3385

64

0

93

51

0

0

1

0

0

0

200

201

Bệnh thoái hoá khớp -Arthrosis

M15-M19

614

560

0

0

2

2

0

0

0

0

0

0

201

202

Biến dạng các chi mắc phải - Accquired deformities of limbs

M20- M21

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

202

203

Bệnh khác của khớp -Other joint disorders

M00-M03, M22-M25

50

35

2

0

2

2

0

0

0

0

0

0

203

204

Bệnh của hệ thống tổ chức liên kết - Systematic connective tissue disorders

M30-M36

15

15

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

204

205

Trật đốt sống cổ và các đốt sống khác - Cervical and other interverbral disc disorders

M50-M51

30

22

0

0

3

1

0

0

0

0

0

0

205

206

Bệnh khác của cột sống - Other dorsopathies

M40-M49, M53-M54

2360

1224

8

0

230

134

0

0

0

0

0

0

206

207

Tổn thương các mô mềm -Soft tissue disorders

M60-M79

135

63

23

0

10

4

0

0

1

0

0

0

207

208

Di tật về mật độ và cấu trúc của xương - Disorders of bone density and structure

M80-M85

10

8

4

0

3

2

0

0

0

0

0

0

208

209

Viêm xương tuỷ - Osteomyelitis

M86

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

209

210

Bệnh khác của hệ xương khớp, cơ và mô liên kết - Other diseases of the musculo-skeletal system and connective tissue

M87-M99

5

5

0

0

5

2

0

0

0

0

0

0

210

C14

Chương XIV: Bệnh của hệ tiết niệu sinh dục - Chapter XIV: Diseases of the genitourinary system B212

N00-N99

1990

1599

45

 

288

118

  

25

8

  

211

211

Hội chứng viêm thận cấp và tiến triển nhanh - Acute and rapidly prograssive nephritis syndromes

N00-N01

5

0

0

0

1

1

0

0

1

0

0

0

212

212

Bệnh cầu thận khác -Other glomerular diseases

N02-N08

22

8

8

0

2

0

0

0

1

0

0

0

213

213

Bệnh ống thận kẽ -Renal tubulo-interstitial diseases

N10-N16

10

8

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

214

214

Suy thận - Renal failure

N17-N19

118

40

0

0

37

14

0

0

0

0

0

0

215

215

Sỏi tiết niệu - Urolithiasis

N20-N23

345

162

0

0

128

57

0

0

0

0

0

0

216

216

Viêm bàng quang - Cystitis

N30

75

25

8

0

24

5

0

0

2

1

0

0

217

217

Bệnh khác của bộ máy tiết niệu -Other diseases of the urnary system

N25-N29,N31-N39

33

15

0

0

49

20

0

0

4

1

0

0

218

218

Quá sản tuyến tiền liệt - Hyperplasia of prostate

N40

8

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

219

219

Tổn thương khác của tuyến tiền liệt - Other disorders of prostate

N41-N42

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

220

220

Tràn dịch tinhmạc,u nang tinhdịch Hydrocele and spermatocele

N43

0

0

0

0

6

0

0

0

4

0

0

0

221

221

Thừa bao qui đầu, hẹp và nghẹt bao qui đầu - Redundant prepuce, phimosis and paraphimosis

N47

18

0

18

0

14

0

0

0

12

5

0

0

222

222

Bệnh khác của cơ quan sinh dục nam - Other diseases of male genital organs

N44- N46, N49-N51

13

0

8

0

5

0

0

0

0

0

0

0

223

223

Tổn thương của vú -Disorders of breast

N60-N64

92

90

3

0

3

3

0

0

0

0

0

0

224

224

Viêm vòi trứng và viêm buồng trứng - Salpingitis and oophoritis

N70

2

2

0

0

2

2

0

0

0

0

0

0

225

225

Viêm nhiễm cổ tử cung - Inflamatory disease of cervix uteri

N72

212

212

0

0

3

3

0

0

0

0

0

0

226

226

Tổn thương viêm khác của các cơ quan khung chậu nữ -Other inflamatory diseases of female pelvic organs

N71, N73-N77

280

280

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

227

227

Viêm niêm mạc tử cung -Endometriosis

N80

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

228

228

Sa sinh dục nữ -Female genital prolapse

N81

0

0

0

0

1

1

0

0

1

1

0

0

229

229

Tổn thương không viêm của buồng trứng, vòi fallope và dây chằng rộng - Noinflammatory disorders of ovary, fallopian tube and broad ligament

N83

0

0

0

0

1

1

0

0

0

0

0

0

230

230

Rối loạn kinh nguyệt -Disorders of menstruation

N91-N92

752

752

0

0

9

9

0

0

0

0

0

0

231

231

Rối loạn mãn kinh và xung quanh mãn kinh khác - Menopausal other perimenopausal disorders

N95

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

232

232

Vô sinh nữ - Female infertility

N97

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

233

233

Bệnh khác của bộ máy sinh dục tiết niệu - Other disorders of genitourinary tract

N82, N84-N90,N93-N94, N96, N98-N99

5

5

0

0

2

2

0

0

0

0

0

0

234

C15

Chương XV: Chửa,đẻ và sauđẻ - Chapter XV: Pregnancy, childbirth and the puerperium

O00-O99

791

791

  

1800

1800

  

6

1

  

235

234

Xẩy thai tự nhiên -Spontaneous abortion

O03

3

3

0

0

2

2

0

0

0

0

0

0

236

235

Xẩy thai do can thiệp y tế -Medical abortion

O04

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

237

236

Xẩy thai khác - Other pregnancies with abortive outcome

O00-O02,O05-O08

105

105

0

0

79

79

0

0

0

0

0

0

238

237

Phù nề, protein-niệu, tăng huyết áp, rối loạn thai nghén, đẻ và sau đẻ - Oedema,proteinuria, hyper- tensive disorders in pregnancy, childbirth and the puerperium

O10-O16

10

10

0

0

9

9

0

0

0

0

0

0

239

238

Rau tiền đạo, rau bong sớm (U máu sau rau) và chảy máu trước khi đẻ - Placeta praevia, premature separation of placenta and antepartum haemorrhage

044-O46

5

5

0

0

1

1

0

0

0

0

0

0

240

239

Chăm sóc khác cho người mẹ liên quan đến thai, buồng ối và những vấn đề có thể xy ra do đẻ-Other maternal care related to fetus and amniotic cavity and possible delivery problems

O30-O43,O47-O48

122

122

0

0

216

216

0

0

0

0

0

0

241

240

Đẻ khó do cn trở (vật chướng ngại) - Obstructed labour

O64-O66

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

242

241

Chảy máu sau đẻ - Postpartum haemorrhage

O72

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

243

242

Các biến chứng khác của chửa đẻOther complications pregnancy and delivery

O20-O29,O60-O63,O67- O71, O73-O75,O81-O84

508

508

0

0

797

797

0

0

5

1

0

0

244

243

Đẻ tự nhiên đn gin -Single spontaneous delivery

O80

38

38

0

0

695

695

0

0

1

0

0

0

245

244

Các biến chứng liên quan sinh đẻ và những vấn đề sản khoa chưa xếp ở chỗ khác - Complications predominantly related to the puerperium obstetric conditions, not elsewhere classified

O85-O99

0

0

0

0

1

1

0

0

0

0

0

0

246

C16

Chương XVI: Một số bệnh trong thời kì chu sinh - Chapter XVI: Certain conditions originating in the perinatal period

P00-P96

124

63

111

 

268

210

  

193

193

  

247

245

Bệnh lí thai nhi và sơ sinh do biến chứng thai nghén, chửa, đẻ -Fetus and newborn affected by maternal factors and by complications of pregnancy, labour and delivery

P00-P04

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

248

246

Thai chậm phát triển, suy dinh dưỡng, rối loạn gắn liền với thai nghén và cân nặng không đủ khi sinh - Slow fetal growth, fetal malnutrition and disorders related to short gestation and low birth weight

P05-P07

13

3

13

0

9

8

0

0

9

9

0

0

249

247

Các chấn thương sản khoa - Birth trauma

P10-P15

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

250

248

Thiếu ô xy trong tử cung và trong đẻ - Intrauterine hypoxis and birth asphyxia

P20-P21

0

0

0

0

1

1

0

0

1

1

0

0

251

249

Các tổn thương hô hấp đặc hiệu khác của thời kỳ chu sinh -Other respiratory disorders originating in the perinatal period

P22-P28

10

2

8

0

33

23

0

0

32

32

0

0

252

250

Nhiễm khuẩn và kí sinh vật bẩm sinh - Congenital infectious and parasitic diseases

P35-P37

48

25

48

0

178

142

0

0

108

108

0

0

253

251

Nhiễm khuẩn đặc hiệu khác thời kỳ chu sinh - Other infectious specific to the perinatal period

P38-P39

5

5

0

0

3

2

0

0

3

3

0

0

254

252

Bệnh tan máu của thai và sơ sinh-Haemolytic disease of fetus and newborn.

P55

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

255

253

Tổn thương khác có nguồn gốc trong thời kỳ chu sinh -Other conditions originating in the perinatal period

P08,P29, P50-P54,P56-P96

48

28

42

0

44

34

0

0

40

40

0

0

256

C17

Chương XVII: Dị dạng bẩm sinh, biến dạng của cromosom - Chapter XVII: Congenital malformations, deformations and chromosomal abnormalities

Q00-Q99

12204

6145

2135

 

6

5

  

1

1

0

 

257

254

Gai đôi cột sống - Spina bifida

Q05

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

258

255

Dị tật bẩm sinh khác của hệ thần kinh - Other congenital malforma-tions of the nervous system

Q00-Q04,Q06-Q07

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

259

256

Dị tật bẩm sinh khác của bộ máy tuần hoàn - Congenital malfor-mation of the circulatory system

Q20-Q28

15

10

12

0

0

0

0

0

0

0

0

0

260

257

Sứt môi và hở hàm ếch -Cleft lip and cleft palate

Q35-Q37

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

261

258

Không có, tịt hoặc hẹp ruột non - Absence, atresia and stenosis of small intestine

Q41

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

262

259

Dị tật bẩm sinh khác của bộ máy sinh dục tiết niệu - Other malformations of the genitourinary system

Q38-Q40,Q42-Q45

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

263

260

Tinh hoàn lạc chỗ - Undescended testicle

Q53

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

264

261

Dị dạng bẩm sinh của bộ máy sinh dục tiết niệu - Congenital malformations of genital organs

Q50-Q52,Q54-Q64

15

2

15

0

5

4

0

0

0

0

0

0

265

262

Dị dạng bẩm sinh hông -Congenital deformities of hip

Q65

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

266

263

Dị dạng bẩm sinh bàn chân - Congenital deformities of feet

Q66

0

0

0

0

1

1

0

0

1

1

0

0

267

264

Dị dạng bẩm sinh khác của hệ xương và cơ - Other congenital malformations and deformations of the musculo skeletal system

Q67-Q79

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

268

265

Dị dạng bẩm sinh khác - Other congenital malformations

Q10-Q13,Q30-Q34,Q80-Q89

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

269

266

Dị thường nhiễm sắc thể, chưa xếp ở chỗ khác - Chromosomal abnormalities, not elsewhere sclassified

Q90-Q99

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

270

C18

Chương XVIII: Triệu chứng, dấu hiệu và phát hiện bất thường lâm sàng, xét nghiệm - Chapter XVIII: Symptoms, signs and abnormal clinical and laboratory findings, not elsewhere classified

R00-R99

587

309

142

 

223

181

4

 

78

72

  

271

267

Đau bụng và khung chậu -Abdominal and pelvic pain

R10

105

60

28

0

6

2

0

0

3

0

0

0

272

268

Sốt không rõ nguyên nhân -Fever of unknown origin

R50

38

12

22

0

40

29

0

0

31

31

0

0

273

269

Lão suy - Senility

R54

22

12

12

0

18

5

0

0

0

0

0

0

274

270

Các triệu chứng, dấu hiệu và kết quả bất thường về khám lâm sàng và xét nghiệm khác, chưa xếp ở chỗ khác - Other symptoms, signs and abnormal clinical and laboratory findings, not elsewhere classified

R00- R09, R11 - R49, R50- R53, R55- R99

422

225

80

0

159

145

4

0

44

41

0

0

275

C19

Chương XIX: Vết thương, ngộ độc và kết quả của các nguyên nhân bên ngoàiChapter XIX: Iinjury, poisoning and certain other consequences of external causes

S00-T 98

2488

810

229

 

192

54

  

35

15

  

276

271

Vỡ xương sọ và các xương mặt - Fracture of skull and facial bones

S02

4

4

0

0

5

0

0

0

1

0

0

0

277

272

Gãy xương cổ, ngực, khung chậu-Fracture of neck, thorax or pelvis.

S12,S22,S32,T08

10

5

0

0

13

4

0

0

0

0

0

0

278

273

Gãy xương đùi - Fracture of femur

S72

8

5

0

0

13

8

0

0

2

0

0

0

279

274

Gãy các phần khác của chi: do lao động và giao thông - Fracture of other lim bones

S42, S52,S62,S82,S92,T10,T12

558

155

85

0

161

42

0

0

32

15

0

0

280

275

Gãy nhiều xương của cơ thể: do lao động và giao thông -Fractures involving multiple body regions

T02

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

281

276

Sai khớp, bong gân, tổn thương khu trú và ở nhiều vùng cơ thể -Dislocations, sprains and strains of specified and multiple body regions

S03, S13, S23, S33, S43, S53, S63, S73, S83, S93, T03

98

48

5

0

13

6

0

0

3

0

0

0

282

277

Thương tổn do chấn thương ở mắt và hốc mắt -Injury of eye and orbit

S05

8

5

0

0

3

1

0

0

1

0

0

0

283

278

Thương tổn do chấn thương trong sọ - Intracranial injury

S06

10

0

0

0

9

0

1

0

0

0

0

0

284

279

Thương tổn do chấn thương các nội tạng khác - Injury of other internal organs

S26-S27,S36- S37

5

3

0

0

2

0

0

0

0

0

0

0

285

280

Chấn thương dập nát và cắt cụt đã xác định và nhiều vùng trong cơ thể - Crushing injuries and traumatic amputation or specified and multiple body regions

S07-S08, S17 - S18,S28, S38, S47-S48, S57-S58, S67-S68, S77-S78, S87-S88, S97 - S98, T04- T05

0

0

0

0

5

0

0

0

0

0

0

0

286

281

Các tổn thưng khác do chấn thưng xác định và ở nhiều ni -Other injuries of specified, unspecified and multiple body regions

S00 - S01, S04, S09- S11, S14- S16, S19 - S21,S24-S25, S29-S31, S34-S35, S39-S41, S44-S46, S49-S51, S54-S56, S59-S61, S64-S66, S69-S71, S74-S76, S79-S81, S84-S86, S89-S91,

1688

528

105

0

238

68

0

0

58

30

0

0

287

282

Hậu quả do dị vật vào hốc tự nhiên - Effects of foreign body entert hrough natural orifice

T15-T19

13

8

8

0

12

6

0

0

12

3

0

0

288

283

Bỏng và sự ăn mòn -Burnss and corrosions

T20-T32

20

18

15

0

24

12

0

0

10

8

0

0

289

284

Nhiễm độc thuốc và các sinh phẩm - Poisoning by drugs and biological substances

T36- T50

3

3

0

0

3

3

0

0

0

0

0

0

290

285

Tác hại của các chất có nguồn gốc chủ yếu không phải thuốc - Toxic effects of substances chiefly nonmedical as to source

T51- T65

8

5

0

0

9

5

0

0

0

0

0

0

291

286

Các hội chứng do điều trị xấu -Maltreatment syndromes

T74

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

292

287

Hiệu quả của các nguyên nhân bên ngoài khác và không xác định - Other and unspecified effects of external causes

T33- T35, T66-T73, T75-T78

30

13

3

0

21

7

0

0

2

1

0

0

293

288

Một số biến chứng sớm của chấn thương, của chăm sóc ngoại khoa và y học, chưa xếp ở nơi khác -Certain early complications of trauma and complications of surgical and medical care, not elsewhere classified

T79-T88

22

10

8

0

52

34

0

0

45

45

0

0

294

289

Di chứng, thương tổn do chấn thương, do ngộ độc và hậu quả khác do nguyên nhân bên ngoài -Sequalae of injuries, of poisoning and of other consequences of external causes

T90-T98

3

0

0

0

2

0

0

0

0

0

0

0

295

C20

Chương XX: Nguyên nhân bên ngoài của bệnh tật và tử vong - Chapter XX: External causes of morbidity and mortality

V01-Y98

268

87

55

 

550

175

3

0

62

21

  

296

290

Tai nạn giao thông -Transport accidént

V01-V09,W01 - W19

85

33

40

0

293

90

2

0

35

12

0

0

297

291

Tai nạn do các nguyên nhân sức mạnh cơ học và không cố ý-exposure to inanimate mechanical forces

W20-W64

125

33

15

0

158

54

0

0

22

4

0

0

298

292

Tai nạn chết đuối, chết chìm-Accident drowning and submersion

W65-W84

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

299

293

Tai nạn do dòng điện bức xạ, nhiệt độ và áp lực không khí quá cao-exposure to electric current radiation and extreme ambian air temperature and pressure

W85-W99

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

300

294

Tai nạn do khói, lửa, đám cháy-expossure to smoke, fire and fpames

X00-X09

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

301

295

Tai nạn do tiếp xúc với các chất nóng - contact with heat and hot

X10-X19

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

302

296

Tai nạn do tiếp xúc với động vật và cây độc - Contact with venomous animals and plants

X20-X29

5

3

0

0

1

1

0

0

1

1

0

0

303

297

Tai nạn ngộ độc do các chất độc-Accident poisoning by and exposure to noxious substances

X40-X49

50

18

0

0

96

30

1

0

4

4

0

0

304

298

Tự tử -Intentionnal sel - harm.

X60-X84

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

305

299

Bạo lực đánh nhau - Assault

X85-Y09

0

0

0

0

2

0

0

0

0

0

0

0

306

300

Tai biến của thuốc và các chất sinh học trong điều trị - Drugs medicament and biological substances causing adverseeffects in therapeutic use.

Y40-Y59

3

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

307

301

Tai nạn rủi ro với người bệnh trong chăm sóc nội khoa - Misadventures to patients during surgical and medical care.

Y60-Y69

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

308

302

Tai nạn do sử dụng thiết bị trong chẩn đoán và điều trị - Medical devices associated with adverse incidents in diagnostic and therapeutic use

Y70-Y82

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

309

303

Các yếu tố tăng cường cho nguyên nhân bệnh tật tử vong đã có trong phân loại - Supplementary factors related to cause of morbidity classified elswhere

Y90-Y98

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

310

C21

Chương XXI: Các yếu tố ảnh hưởng đến sức khoẻ người khám nghiệm và điều tra - Chapter XXI: Person encountering health services for examination and investigation.

Z00-Z99

2744

1861

628

 

338

253

1

 

266

266

  

311

304

Người tiếp xúc với các dịch vụ y tế làm các khám xét và điều tra -Person encountering health services for examination and investigation

Z00- Z01

1676

802

628

0

267

211

0

0

266

266

0

0

312

305

Nhiễm HIV không có triệu chứng - Asymptomatic human immuno deficiency virus infection status

Z21

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

313

306

Người có nguy cơ liên quan đến bệnh truyền nhiễm -Other persons with potential health hazards related to communicable diseases

Z20, Z22- Z29

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

314

307

Quản lí các biện pháp tránh thai -Contraceptive management

Z30

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

315

308

Giám sát thai nghén và phát hiện trước đẻ -Antenatal screening and other supervision of pregnancy

Z34- Z36

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

316

309

Trẻ đẻ ra sống phân theo nơi sinh- Liveborn infants according to place of birth

Z38

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

317

310

Chăm sóc và khám xét sau đẻ -Postpartum care and examination

Z39

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

318

311

Bệnh do tiếp xúc với dịch vụ y tế phải chăm sóc và khám xét đặc biệt - Persons encountering health services for specific procedures and health care

Z40- Z54

2

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

319

312

Bệnh do tiếp xúc với dịch vụ y tế vì những lý do khác - Person encoutering health services for other reasons

Z31- Z33, Z37,Z55-Z99

1066

1059

0

0

70

42

1

0

0

0

0

0

 

 

 

 

II. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH CỦA BỆNH VIỆN

 

Chỉ số hoạt động

2015

2016

(%)
So sánh

1. Tổng các khoản thu (không bao gồm ngân sách nhà nước cấp cho xây dựng cơ bản: (1=1a+1b+1c+1d+1đ)

71,548,335

86,030,792

120.0

1a. Ngân sách Nhà nước cấp

26,281,701

31,600,697

120.0

1b. Thu từ viện phí trực tiếp

9,304,617

10,978,161

118.0

1c. Thu từ Bảo hiểm Y tế

30,645,390

38,018,167

124.0

1d. Thu từ nguồn xã hội hóa công tác y tế

0

0

 

1đ. Thu từ các nguồn khác (không thuộc các nguồn trên)

5,316,627

5,433,767

102.0

2. Phân tích chi tiết Các nguồn thu viện phí (2=2a + 2b):

39,950,008

48,996,328

123.0

2a. Viện phí ngoại trú (khám, điều trị ngoại trú các đối tượng)

17,765,353

21,788,157

123.0

2b. Viện phí nội trú (điều trị nội trú các đối tượng)

22,184,655

27,208,171

123.0

3. Ngân sách nhà nước cấp cho Xây dựng cơ bản (không phụ thuộc BV là chủ đầu tư hay không là chủ đầu tư)

   

4. Tổng số các khoản chi: (x1.000 đồng) (4a+4b+4c+4d+4e+4g) (bao gồm cả số đơn vị đã chi nhưng cơ quan tài chính chưa ghi thu, ghi chi):

72,441,861

83,707,327

116.0

4a. Chi thanh toán cho cá nhân (6000, 6050, 6100, 6200, 6250, 6300, 6400 (không tính tiểu mục 6404):

32,332,003

37,620,106

116.0

4b. Chi cho hành chính (gồm các mục gồm các mục 6500, 6550, 6600, 6650, 6700, 6750, 6800, 6850, 6900 trong mục lục ngân sách nhà nước).

4,630,409

5,367,247

116.0

4b1. Chi cho duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị

54,026

22,575

42.0

4b2. Chi cho kiểm chuẩn trang thiết bị

17,372

15,810

91.0

4b3. Chi cho sửa chữa trang thiết bị

532,602

525,563

99.0

4c. Chi cho nghiệp vụ chuyên môn (mục 7000 trong mục lục ngân sách nhà nước)

29,466,413

35,253,227

120.0

4d. Chi cho mua sắm trang thiết bị: (chi phản ánh mục 9050: tiểu mục 9053 (xe cứu thương), 9055 (trang thiết kỹ thuật chuyên chuyên dụng).

0

0

 

4e. Chi tiền lương tăng thêm (Tiểu mục 6404):

1,524,769

1,996,904

131.0

- Bình quân (nghìn đồng/người/tháng):

307,643

320,283

104.0

- Đạt hệ số lương tăng thêm (lần):

0

0

100.0

4g. Các khoản chi khác còn lại

4,488,267

3,469,843

77.0

5. Chênh lệch thu chi (5= 1-4)

631,243

2,323,465

368.0

Số liệu các Quỹ của đơn vị:

0

0

 

6. Dự toán bổ sung các quỹ (6= 6a+6b+6c+6d) (tạm tính các quý 4/2012 + quý 1+2+3/2013) (đơn vị tính: 1000đ)

183,118

132,608

72.0

6a. Bổ sung Quỹ Dự phòng ổn định thu nhập: Mục 7950-Tiểu mục 7951

0

0

 

6b. Bổ sung Quỹ Phúc lợi: Mục 7950-Tiểu mục 7952

   

6c. Bổ sung Quỹ Khen thưởng: Mục 7950-Tiểu mục 7953

   

6d. Bổ sung Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp: Mục 7950-Tiểu mục 7956

183,118

132,608

72.0

7. Chi từ các quỹ: (các quý 4/2012 + quý 1+2+3/2013) (đơn vị tính: 1000đ)

 

0

 

7a. Quỹ Dự phòng ổn định thu nhập:

0

  

7b. Quỹ Phúc lợi:

   

7c. Quỹ Khen thưởng:

0

  

7d. Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp:

0

  

Trong đó: Mua sắm trang thiết bị y tế

0

  

8. Tổng số tiền khám chữa bệnh miễn, giảm viện phí (phản ánh số tiền BV đã xét/duyệt miễn/giảm viện phí cho các đối tượng )

37,980

2,718

7.0

Trong đó: Tổng số tiền miễn giảm viện phí cho các đối tượng có thẻ BHYT.

0

  

9. Tổng số tiền mua thuốc trong bệnh viện (9 = 9a + 9b)

22,716

  

9a. Tiền thuốc ngoại nhập

7,883

  

9b. Tiền thuốc trong nước sản xuất

14,833

  

10. Tổng số tiền thuốc đã sử dụng trong bệnh viện: (10 = 10a +10b + 10c)

30,590,407

31,073,807

102.0

10a. Tiền thuốc Bảo hiểm Y tế

26,224,912

27,827,168

106.0

10b. Tiền thuốc viện phí trực tiếp

4,343,614

3,236,599

75.0

10c. Tiền thuốc khác

21,881

10,040

46.0

11. Phân tích chi tiết tổng số tiền thuốc đã sử dụng trong BV (11 = 11a + 11b)

49,984

16,911

34.0

11a. Thuốc tân dược (11a = 11a1+ 11a2+ 11a3+ 11a4+ 11a5+ 11a6)

22,334

  

11a1. Tiền thuốc kháng sinh

7,565

  

11a2. Tiền thuốc vitamin

553

  

11a3. Tiền Dịch truyền

796

  

11a4. Tiền thuốc corticoid

506

  

11a5. Tiền thuốc tân dược khác

12,914

  

11b. Tiền thuốc Y học cổ truyền (11b= 11b1+ 11b2+ 11b3+ 11b4):

27,650

16,911

61.0

11b1. Tiền thuốc chế phẩm phải mua

0

  

11b2. Tiền thuốc Nam

   

11b3. Tiền thuốc Bắc

27,650

16,911

61.0

11b4. Tiền thuốc do bệnh viện bào chế, sản xuất

   

- Hoàn cứng

   

- Hoàn mềm

0

  

- Cao lỏng

   

- Cao dán

   

- Thuốc bột

   

- Thuốc viên nhộng

   

- Thuốc viên nén

0

  

- Chè

0

  

- Chế phẩm khác

   

12. Tiền máu đã sử dụng trong bệnh viện

90,214

124,496

138.0

13. Tiền hoá chất, thuốc thử đã sử dụng trong BV

 

0

 

14. Tiền mua vacxin, sinh phẩm đã sử dụng trong BV

7,224

8,263

114.0

15. Vật tư y tế tiêu hao khác đã sử dụng trong BV

4,840,727

5,058,394

104.0

16. TS tiền xét nghiệm (sinh hóa, huyết học, vi sinh, giải phẫu bệnh .v.v.)

7,232,711

7,313,883

101.0

17. TS tiền chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng (bao gồm cả điện tâm đồ, điện não đồ, điện cơ, đo thông khí phổi ...)

111,980

470,933

421.0

18. TS tiền chẩn đoán hình ảnh (Siêu âm, nội soi, XQ, CT Scan, MRI, SPECT, PET/CT)

1,972,514

3,965,917

201.0

19. TS tiền Phẫu thuật, Thủ thuật

672,860

5,503,412

818.0

20. Tổng tiền Công khám (ngoại trú)

1,132,726

2,706,673

239.0

21. Tổng tiền Ngày giường (nội trú)

5,057,427

11,443,314

226.0

 

 

TÌNH HÌNH NHÂN LỰC CỦA BỆNH VIỆN

 

 

NĂM 2016

No

Chỉ số hoạt động

Tổng số

Hợp đồng

Biên chế

1

a) Tổng số Y, Bác sỹ

121

07

114

2

- Giáo sư Y

0

  

3

- Phó giáo sư Y

0

  

4

- Tiến sỹ y học

0

  

5

- Thạc sĩ y khoa

1

 

01

6

- Chuyên khoa II Y

5

 

05

7

- Chuyên khoa I Y

35

 

35

8

- Bác sĩ

37

03

34

9

- Y sỹ làm công tác điều trị

43

04

39

10

b) Tổng số Dược

52

6

46

11

- Giáo sư Dược

0

  

12

- Phó giáo sư Dược

0

  

13

- Tiến sỹ Dược

0

  

14

- Thạc sĩ Dược

0

  

15

- Chuyên khoa II

0

  

16

- Chuyên khoa I

5

 

05

17

- Dược sĩ Đại học

2

 

02

18

- Dược sĩ Trung học/KTV dược TH

39

04

35

19

- Dược tá (sơ học)

6

02

04

20

c) Tổng số Điều dưỡng

194

34

160

21

- Tiến sỹ / Thạc sĩ điều dưỡng

1

 

01

22

- Đại học điều dưỡng

5

 

05

23

- Cao đẳng điều dưỡng

37

14

23

24

- Trung học điều dưỡng

138

20

118

25

- Sơ học điều dưỡng

13

 

13

26

d) Tổng số Nữ hộ sinh

32

1

31

27

- Thạc sĩ hộ sinh

0

  

28

- Đại học hộ sinh

6

 

06

29

- Cao đẳng hộ sinh

0

  

30

- Trung học hộ sinh

25

01

24

31

- Sơ học hộ sinh

1

 

01

32

e) Tổng số Kỹ thuật viên Y

17

4

13

33

- Thạc sĩ KTV

0

  

34

- Đại học KTV

5

01

04

35

- Cao đẳng KTV

1

01

 

36

- Trung học KTV

8

01

07

37

- Sơ học KTV

3

01

02

38

f) Tổng số Hộ lý/ Ycông do BV quản lý

41

39

02

39

g) Tổng số các cán bộ khác:

56

23

33

40

- Thạc sĩ/ Tiến sĩ

0

  

41

- Đại học

16

03

13

42

- Cao đẳng

3

 

03

43

- Trung học

15

02

13

44

- Sơ học

22

18

04

45

TỔNG CỘNG (a+b+c+d+e+f+g)

513

114

399

46

II) TỔNG SỐ TUYỂN DỤNG MỚI

27

 

27

47

1. Bác sĩ

1

 

01

48

2. Y sỹ

5

 

05

49

3. Dược sĩ đại học

2

 

02

50

4. Dược sĩ Trung học

0

  

51

5. Điều dưỡng

17

 

17

52

6. Hộ sinh

1

 

01

53

7. Kỹ thuật viên

1

 

01

54

8. Hộ lý

0

  

55

9. Các đối tượng khác

0

  

56

III) TỔNG SỐ CÁN BỘ ĐƯỢC ĐÀO TẠO QUẢN LÝ

24

 

24

57

1. Tổng số GĐ, PGĐ đang đương chức đã được đào tạo và có chứng chỉ quản lý BV (tính đến thời điểm KTBV).

4

 

04

58

2. Tổng số trưởng, phó khoa; trưởng, phó phòng đang đương chức đã được đào tạo và có chứng chỉ quản lý BV (tính đến thời điểm KTBV).

6

 

06

59

3. Tổng số điều dưỡng trưởng (khoa, phòng Điều dưỡng) đang đương chức đã được đào tạo về Quản lý chăm sóc và có chứng chỉ.

14

 

14

60

IV) TỔNG SỐ NHÂN LỰC DO CÁC ĐƠN VỊ NGOÀI BV QUẢN LÝ

0

  

61

a. Công ty vệ sinh, môi trường

0

  

62

b. Công ty chăm sóc người bệnh - nếu có

0

  

63

c. Công ty an ninh, bảo vệ

0

  

64

d. Khác

0

  

 

 

 

CƠ CẤU TỔ CHỨC, PHÂN BỔ NHÂN SỰ CỦA BỆNH VIỆN

[+] Chức năng

STT

Tên khoa phòng

Trực thuộc

TS cán bộ

TS Bác sĩ

TS điều dưỡng, KTV Y, Hộ sinh

TS dược sĩ

Số giường KH

Số giường TT

1

Ban Giám đốc

 

4

4

0

0

0

0

2

Phòng Tài chính Kế toán

 

24

0

0

0

0

0

3

Phòng Hành Chính Quản Trị

 

22

0

0

0

0

0

4

Phòng Tổ chức Cán bộ

 

3

0

0

0

0

0

5

Phòng Kế hoạch tổng hợp

 

13

3

10

0

0

0

6

Phòng Điều Dưỡng

 

3

0

3

0

0

0

7

Phòng VTYT

 

7

0

0

1

0

0

8

Phòng Công Nghệ Thông Tin

 

4

0

0

0

0

0

9

Phòng Quản Lý Chất Lượng

 

3

1

2

0

0

0

[+] Cận lâm sàng

STT

Tên khoa phòng

Trực thuộc

TS cán bộ

TS Bác sĩ

TS điều dưỡng, KTV Y, Hộ sinh

TS dược sĩ

Số giường KH

Số giường TT

1

Khoa Khám Bệnh

 

35

6

24

0

0

0

2

Khoa Xét Nghiệm

 

16

0

12

3

0

0

3

Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh

 

15

3

11

1

0

0

4

Khoa Dược

 

27

0

0

27

0

0

5

Khoa Dinh Dưỡng Tiết Chế

 

2

1

1

0

0

0

6

Khoa Kiểm Soát Nhiễm Khuẩn

 

5

1

1

0

0

0

7

  

0

0

0

0

0

0

[+] Lâm sàng

STT

Tên khoa phòng

Trực thuộc

TS cán bộ

TS Bác sĩ

TS điều dưỡng, KTV Y, Hộ sinh

TS dược sĩ

Số giường KH

Số giường TT

1

Khoa Cấp Cứu Hồi Sức

 

24

4

16

1

10

12

2

Khoa Hồi Sức Chống Độc & Tích Cực

 

18

4

10

1

15

15

3

Khoa Nội Tổng Hợp

 

18

4

13

0

45

48

4

Khoa Nội Tim Mạch Lão Học

 

22

7

13

1

70

74

5

Khoa Ngoại Tổng Hợp

 

17

4

13

1

20

20

6

Khoa Ngoại Chấn Thương

 

20

5

15

1

30

30

7

Khoa Sản

 

34

7

26

0

75

75

8

Khoa Nhi

 

25

7

15

1

70

70

9

Khoa Truyền Nhiễm

 

18

3

14

1

25

30

10

Khoa Hô Hấp - Lao

 

12

3

8

0

25

30

11

Khoa Y Học Cổ Truyền

 

14

3

9

1

20

20

12

Khoa Vật Lý Trị Liệu&Phục Hồi Chức Năng

 

6

1

5

0

5

5

13

Khoa Liên Chuyên Khoa

 

17

5

10

1

25

25

14

Khoa Phẫu Thuật Gây Mê Hồi Sức

 

20

1

16

0

10

10