BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2014

20:07:00 08/12/2014

- Bệnh viện: Bệnh viện Đa khoa khu vực Cái Nước

- Hình thức kiểm tra: Bệnh viện tự kiểm tra

- Ngày kiểm tra: 17/11/2014

- Tổng số tiêu chí: 83/84

- Tổng số điểm: 271/415

- Điểm trung bình: 3.26

Tài liệu đính kèm: Tải về

I. THÔNG TIN CHUNG

Tên bệnh viện: Bệnh viện đa khoa khu vực Cái Nước

Số điện thoại: 07803 883397                               Fax: 07803 883212     

Website: cainuochospital.com

Đường dây nóng:  0967 331818                           0913 986368

Tuyến (TW, Tỉnh, huyện…):   Huyện                    Loại BV: Đa khoa

Hạng bệnh viện: II                                             Chủ quản: Sở Y tế Cà Mau

Số giấy phép HĐ:000420/SYT-GPHĐ                     Ngày cấp: 06/9/2014

Năm thành lập: 1999                                          Mã đăng kýBHYT: 96019

Địa chỉ:  Khóm 2                                                 Xã/Phường:Thị trấn Cái Nước

Huyện/Quận:        Cái Nước                                 Tỉnh/TP: Cà Mau

Tên chủ sở hữu (Đối với BV ngành, Tư nhân)

Thông tin liên hệ cán bộ quản lý và lĩnh vực chuyên trách:

STT

Tên cán bộ

Chức vụ

Khoa

phòng

Chuyên trách

Điện thoại

CQ

Di động

1

Bùi Đức Văn

 

Phụ trách chung

07803883397

0967331818

2

Bùi Văn Dủ

TP

QLCL

chất lượng BV

07803883397

0918766742

3

Huỳnh Minh Ngọc

TP

KHTH

Thống kê

07803883397

0918497967

4

Nguyễn Văn Tây

TP

KTTC

Tài chính

07803883396

0913738732

5

Trần Thanh Ni

TP

TCCB

Nhân sự

07803884713

0918307556

6

Huỳnh Văn Sáng

NV

KHTH

Thống kê

07803883397

0912917177

 

II. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN BỆNH VIỆN

Chỉ số hoạt động

2013

2014

So sánh (%)

 
 
 

1. Tổng số giường kế hoạch

370

370

100

 

2. Tổng số giường thực kê

434

455

105

 

2a. Trong đó: Tổng số giường Tự nguyện/Theo yêu cầu/Xã hội hóa/Hoặc do các tổ chức tặng

 

0

 

 

3. Công suất sử dụng giường bệnh

 

 

 

 

3b. Tính theo giường bệnh thực kê:

94

87

93

 

3a. Tính theo giường bệnh kế hoạch:

110

107

97

 

* Tổng số thẻ BHYT đăng ký khám chữa bệnh ban đầu tại BV

0

 

 

 

* Tổng số bàn khám

12

16

133

 

4. Tổng số lượt khám bệnh (tất cả các đối tượng = 4a + 4b + 4c+ 4d+ 4đ)

633174

260235

41

 

4a. Tổng số lượt khám bệnh thu phí trực tiếp

130555

18501

14

 

4b. Tổng số lượt khám bệnh cho người được BHYT chi trả (tất cả các đối tượng có thẻ BHYT)

502619

241545

48

 

4c. Tổng số lượt khám cho người nghèo (không sử dụng thẻ BHYT nhưng vẫn được quyết toán theo thực thanh thực chi)

0

0

 

 

4d. Tổng số lượt khám miễn viện phí cho các đối tượng (cận nghèo, khó khăn...) do BV quyết định

95

189

199

 

4đ. Tổng số lượt khám giảm viện phí do BV quyết định

 

 

 

 

* Tổng số khám sức khỏe định kỳ

3250

3558

109

 

5. Tổng số khám chữa bệnh trẻ dưới 6 tuổi (các đối tượng):

24480

28858

118

 

Số trẻ dưới 6 tuổi có thẻ BHYT, hoặc thẻ khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi:

23455

26954

115

 

Trong đó Số trẻ dưới 6 tuổi thu phí trực tiếp

1025

1904

186

 

6. Tổng số khám cho người bệnh cao tuổi ≥ 60 tuổi (tất cả các đối tượng):

22791

57759

253

 

6a. Số lượt khám bệnh cho người cao tuổi có thẻ BHYT, hoặc đối tượng chính sách khác được miễn viện phí

20340

56644

278.49

 

Trong đó Số lượt khám bệnh cho người cao tuổi thu phí trực tiếp trực tiếp

2451

1115

45

 

7. Tổng số lượt khám cho người nước ngoài

 

0

 

 

8. Tổng số lượt chuyển khám:

1447

1914

132

 

8a. Chuyển khám BV tuyến trên

1447

1914

132

 

8b. Chuyển khám BV chuyên khoa (do không thuộc chức năng nhiệm vụ của BV)

 

0

 

 

8c. Chuyển khám vì lý do khác (không thuộc 2 TH trên)

 

 

 

 

9. Tổng số lượt người bệnh điều trị ngoại trú, Điều trị ban ngày

2165

 

 

 

10. Tổng số ngày điều trị của người bệnh điều trị ngoại trú, điều trị ban ngày. (Trong suốt đợt điều trị, mỗi lần bệnh nhân quay lại BV xử trí được tính 1 ngày)

30320

 

 

 

11. Tổng số lượt người bệnh nội trú, tất cả các đối tượng (11 = 11a+ 11b+ 11c+ 11d):

26729

27781

104

 

11a. Tổng số lượt điều trị nội trú thu viện phí trực tiếp.

9935

7806

79

 

11b. Tổng số lượt người điều trị nội trú được BHYT chi trả (các đối tượng có thẻ BHYT).

16794

19786

118

 

11c. Tổng số lượt điều trị cho người nghèo (không có thẻ BHYT, hoặc có thẻ khám chữa bệnh cho người nghèo được quyết toán theo thực thanh thực chi)

 

0

 

 

11d.Tổng số lượt người bệnh điều trị nội trú được miễn viện phí do BV quyết định

95

189

199

 

11đ.Tổng số lượt người bệnh điều trị nội trú được giảm do BV quyết định

 

0

 

 

12. Tổng số lượt người bệnh điều trị nội trú bằng YHCT, hoặc có kết hợp YHCT

845

799

95

 

13. Tổng số lượt trẻ em dưới 6 tuổi điều trị nội trú:

4212

5453

129

 

13a. Số lượt điều trị cho trẻ dưới 6 tuổi có thẻ BHYT, hoặc thẻ khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi:

4092

5256

128

 

13b. Số lượt điều trị cho trẻ dưới 6 tuổi thu phí trực tiếp

120

170

142

 

14. Tổng số lượt điều trị cho người bệnh cao tuổi (≥60 tuổi)

5631

5446

97

 

14a. Số lượt điều trị cho người cao tuổi có thẻ BHYT, hoặc thẻ chính sách khác được miễn giảm viện phí

4584

4960

108

 

14b. Số lượt điều trị người cao tuổi thu phí trực tiếp

1047

486

46

 

15. Tổng số lượt điều trị cho người bệnh nước ngoài

 

0

 

 

16. Kết quả điều trị nội trú

22894

20456

89

 

16a. Số lượt người bệnh được điều trị khỏi

13610

11588

85

 

16b. Số lượt người bệnh đỡ/giảm

7752

7442

96

 

16c. Số lượt người bệnh kết quả điều trị không thay đổi

868

974

112

 

16d. Số lượt người bệnh nặng hơn

373

311

83

 

16e. Số lượt người bệnh tiên lượng tử vong gia đình xin về

291

141

48

 

17. Tổng số điều trị nội trú chuyển viện:

894

987

110

 

17a. Chuyển bệnh viện tuyến trên

894

987

110

 

17b. Chuyển bệnh viện chuyên khoa (không thuộc CN NV)

 

0

 

 

17c. Chuyển tuyến dưới

 

0

 

 

17e. Chuyển viện khác (không thuộc 3 trường hợp trên)

 

0

 

 

18. Tổng số ngày điều trị của người bệnh nội trú

148588

144750

97

 

19. Số ngày điều trị trung bình của người bệnh nội trú

6

5

89

 

20. Tổng số người bệnh tử vong tại BV (20 = 20a + 20b)

37

48

130

 

20a. Số tử vong trong vòng 24 giờ đầu nhập viện

24

31

129

 

20b. Số tử vong sau 24 giờ đầu nhập viện

13

17

131

 

21. Tổng số phẫu thuật thực hiện tại BV (loại 3 trở lên= 21a+ 21b+ 21c+ 21d):

1790

1907

107

 

21a. Số phẫu thuật loại đặc biệt

 

0

 

 

21b. Số phẫu thuật loại 1

776

865

111

 

21c. Số phẫu thuật loại 2

942

915

97

 

21d. Số phẫu thuật loại 3

72

127

176

 

22. Phân tích cơ cấu phẫu thuật:

519

473

91

 

22a. Số phẫu thuật nội soi

519

473

91

 

22b. Số phẫu thuật vi phẫu

 

 

 

 

22c. Số phẫu thuật la-ze

 

 

 

 

23. Tổng số thủ thuật thực hiện tại BV:

12152

16126

133

 

23a. Số thủ thuật loại đặc biệt

 

0

 

 

23b. Số thủ thuật loại 1

359

487

136

 

23c. Số thủ thuật loại 2

2576

902

35

 

23d. Số thủ thuật loại 3

9217

14737

160

 

24. Tổng số ca đẻ/sinh tại BV (bao gồm cả đẻ/sinh thường và can thiệp). Trong đó:

3122

2756

88

 

24a. Số ca phẫu thuật lấy thai

829

782

94

 

24b. Số ca tử vong mẹ

 

 

 

 

24c. Số ca tử vong trẻ sơ sinh

2

3

150

 

25. Tổng số lượng máu đã sử dụng tại BV (đơn vị tính = lít)

38

0

0

 

25a. Số lượng máu tiếp nhận từ người hiến máu tình nguyện (đơn vị tính = lít)

14

3

21

 

25b. Số lượng máu tiếp nhận từ các trung tâm Huyết học truyền máu (đơn vị tính = lít)

 

30

 

 

25c. Số lượng máu tiếp nhận từ các nguồn khác (người nhà, tự thân, người cho máu .v.v.) (đơn vị tính = lít)

24

0

0

 

26. Tổng số xét nghiệm về Sinh hoá thực hiện tại BV (26 = 26a + 26b + 26c)

51790

114079

220

 

26a. Số XN Sinh hoá cho người bệnh nội trú

42953

97032

226

 

26b. Số XN Sinh hoá cho NB khám và điều trị ngoại trú

8217

16520

201

 

26c. Số XN Sinh hoá phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV; Khám sức khỏe; NCKH.

620

527

85

 

27. Tổng số xét nghiệm về Huyết học thực hiện tại BV (27 = 27a + 27b + 27c)

25435

25051

98

 

27a. Số xét nghiệm về Huyết học cho người bệnh nội trú

23298

23786

102

 

27b. Số xét nghiệm về Huyết học cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú

1697

1033

61

 

27c. Số XN Huyết học phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe, NCKH.

440

232

53

 

28. Tổng số xét nghiệm về Vi sinh thực hiện tại BV (28 = 28a+ 28b + 28c)

71

4

6

 

28a. Số xét nghiệm về Vi sinh cho người bệnh nội trú

71

4

6

 

28b. Số xét nghiệm về Vi sinh cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú

 

0

 

 

28c. Số XN Vi sinh phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe; NCKH.

 

0

 

 

29. Tổng số xét nghiệm về Giải phẫu bệnh lý thực hiện tại BV (29 = 29a +29b+29c)

 

0

 

 

29a. Số XN về Giải phẫu bệnh lý cho người bệnh nội trú

 

0

 

 

29b. Số XN về Giải phẫu bệnh lý cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú tại BV

 

0

 

 

29c. Số XN Giải phẫu bệnh lý phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe, hoặc đề tài NCKH.

 

0

 

 

30. Tổng số chụp X quang (30= 30a + 30b + 30c) (mỗi vị trí được tính 1 fim)

19016

19807

104

 

30a. Số chụp XQ cho người bệnh nội trú

10534

10719

102

 

30b. Số chụp XQ cho người bệnh khám và ĐT ngoại trú

8387

8816

105

 

30c. Số chụp XQ phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe; NCKH.

95

272

286

 

31. Tổng số chụp CT Scan (31 = 31a + 31b+31c)

 

 

 

 

31a. Số chụp CT Scan cho người bệnh nội trú

 

 

 

 

31b. Số chụp CT Scan cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú

 

0

 

 

31c. Số chụp CT Scan phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, hoặc đề tài NC khoa học.

 

 

 

 

32. Tổng số chụp MRI (32 = 32a + 32b+32c)

 

 

 

 

32a. Số chụp MRI cho người bệnh nội trú

 

0

 

 

32b. Số chụp MRI cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú

 

0

 

 

32c. Số chụp MRI phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe; NCKH.

 

0

 

 

33. Tổng số chụp Pet/CT (33 = 33a + 33b+33c)

 

0

 

 

33a. Số chụp Pet/CT cho người bệnh nội trú

 

0

 

 

33b. Số chụp Pet/CT cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú

 

0

 

 

33c. Số chụp Pet/CT phục vụ những đối tượng do cơ sở khám chữa bệnh khác giới thiệu đến;

 

0

 

 

34. Tổng số siêu âm chẩn đoán và điều trị (34= 34a+ 34b+34c)

21841

25029

115

 

34a. Số siêu âm cho người bệnh nội trú

10741

11768

110

 

34b. Số siêu âm cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú

11048

13261

120

 

34c. Số siêu âm phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV; Khám sức khỏe; NCKH.

52

75

144

 

35. Tổng số nội soi chẩn đoán và can thiệp (35=35a+35b)

740

354

48

 

35a. Số nội soi các loại cho người bệnh nội trú

393

186

47

 

35b. Số nội soi các loại cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú

347

168

48

 

36. Tổng số tai biến trong điều trị phát hiện được: (36 = 36a + 36b + 36c + 36d + 36đ)

 

 

 

 

36a. Số tai biến do sử dụng thuốc

 

 

 

 

- Số tai biến do phản ứng có hại của thuốc (ADR)

 

0

 

 

36b. Số tai biến do truyền máu

 

0

 

 

36c. Số tai biến do phẫu thuật

 

0

 

 

36d. Số tai biến do thủ thuật

 

0

 

 

36đ. Số tai biến khác (ghi cụ thể)

 

0

 

 

37. Tổng số tai biến sản, phụ khoa

 

0

 

 

38. Số kỹ thuật lâm sàng mới (lần đầu tiên thực hiện tại BV)

7

0

0

 

38a. Số kỹ thuật lâm sàng mới được BV tuyến trên về chuyển giao tại BV

 

0

 

 

38b. Số kỹ thuật lâm sàng mới do BV cử cán bộ đi học về triển khai

7

 

 

 

38c. Tổng số kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật (Thông tư 43)

 

7215

 

 

38c1. Tổng số kỹ thuật BV thực hiện được trong phạm vi phân tuyến

 

7215

 

 

38c2. Tổng số kỹ thuật BV thực hiện vượt tuyến

 

 

 

 

38c3. Tỷ lệ % thực hiện phân tuyến KT (=(38c1+38c2)/38c x 100)

 

40

 

 

39a. Số ca Kỹ thuật cao, ghép mô tạng thực hiện tại bệnh viện:

 

0

 

 

39a1. Ghép Gan

 

0

 

 

39a2. Ghép Thận

 

0

 

 

39a3. Ghép Tim

 

0

 

 

39a4. Ghép Tế bào gốc tự thân tạo máu

 

0

 

 

39a5. Ghép Tế bào gốc tạo máu

 

0

 

 

39a6. Ghép giác mạc

 

0

 

 

39a7. Phẫu thuật tim hở

 

0

 

 

39a8. Can thiệp tim mạch kín

 

0

 

 

39a9. Số ca phẫu thuật thay khớp háng

 

0

 

 

39a10. Số ca phẫu thuật thay khớp gối

 

0

 

 

39a11. Số lượt chạy thận nhân tạo

 

0

 

 

39a12. Số trẻ ra đời do thụ tinh trong ống nghiệm

 

0

 

 

39a.13.Tổng số ca ghép mô tạng khác (ghi rõ tên từng loại)

0

0

 

 

39b. Tổng số kỹ thuật YHCT thực hiện tại BV (Tích hợp bảng điểm các BV YHCT)

10251

10571

103

 

39b1. Thuỷ châm

 

0

 

 

39b2. Điện châm

7076

7184

102

 

39b3. Hào châm

 

0

 

 

39b4. Nhĩ châm

 

0

 

 

39b5. Cứu

 

0

 

 

39b6. Giác

 

0

 

 

39b7. Xoa bóp, bấm huyệt

 

0

 

 

39b8. Xông hơi thuốc

 

0

 

 

39b9. Ngâm thuốc

 

0

 

 

39b10. Đắp thuốc tại chỗ

 

0

 

 

39b11. Vận động trị liệu

 

0

 

 

39b12. Vật lý trị liệu

3175

5577

176

 

39b13. Số ca phẫu thuật trĩ (dành cho BV YHCT)

 

0

 

 

39b14. Số ca phẫu thuật hậu môn trực tràng (dành cho BV YHCT)

 

0

 

 

39b.15. Các kỹ thuật YHCT khác (ghi rõ tên từng loại)

0

0

 

 

40. Số lượng kỹ thuật Cận lâm sàng MỚI (lần đầu tiên thực hiện tại BV)

3

 

 

 

40a. Số kỹ thuật cận lâm sàng mới được BV tuyến trên, chuyển giao tại BV

 

0

 

 

40b. Số kỹ thuật cận lâm sàng mới do BV cử cán bộ đi học về triển khai

3

0

0

 

41. Tổng số lượt CBVC luân phiên theo đề án 1816

 

 

 

 

41a. Bác sỹ

 

0

 

 

41b. Dược sỹ

 

0

 

 

41c. Điều dưỡng/Hộ sinh/KTV

 

0

 

 

41d. Cán bộ hỗ trợ kỹ thuật sửa chữa trang thiết bị

 

0

 

 

41e. Đối tượng khác

 

0

 

 

42. Tổng số lượt cán bộ viên chức tham gia chỉ đạo tuyến (lượt người)

22

24

109

 

43. Số lượt kỹ thuật Lâm sàng chuyển giao cho tuyến dưới:(thống nhất cách tính: một kỹ thuật cùng chuyển giao cho 5 BV được tính là 5 lần)

5

0

0

 

44. Số lần kỹ thuật Cận lâm sàng chuyển giao cho tuyến dưới:(cách tính như kỹ thuật lâm sàng)

 

0

 

 

45. Số (lượt người) cán bộ tuyến dưới được tập huấn chuyên môn do BV tổ chức (cả ngắn, dài ngày):

20

25

125

 

46. Số (lượt người) cán bộ của BV được tập huấn chuyên môn (cả ngắn, dài ngày):

7

8

114

 

47. Hoạt động thông tin 2 chiều: Số công văn nhắc tuyến dưới về các lỗi, sai sót chuyên môn

2

2

100

 

48. Số lượt sơ kết, tổng kết về công tác chỉ đạo tuyến/1816

12

6

50

 

49a. Số đề tài nghiên cứu khoa học Cấp cơ sở do BV chủ trì đã nghiệm thu:

9

11

122

 

49b.Số đề tài nghiên cứu khoa học Cấp bộ/ ngành/tỉnh BV chủ trì đã nghiệm thu:

3

3

100

 

49c. Số đề tài nghiên cứu khoa học Cấp Nhà nước BV chủ trì đã nghiệm thu:

 

0

 

 

50a. Số bài báo đã đăng trên các tạp chí chuyên ngành quốc tế

 

0

 

 

50b. Số bài báo đã đăng trên các tạp chí chuyên ngành trong nước

 

0

 

 

52. Số lượt cán bộ y tế người nước ngoài làm việc tại BV (làm việc có hợp đồng từ 3 tháng trở lên, không tính học việc, nghiên cứu, giảng dạy…)

 

 

 

 

52a. Bác sỹ

 

0

 

 

52b. Dược sỹ

 

0

 

 

52c. Điều dưỡng/Hộ sinh/KTV

 

0

 

 

52d. Quản lý bệnh viện

 

0

 

 

52e. Đối tượng khác

 

0

 

 

 

III. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

 

Căn cứ theo số liệu thực hiện của đơn vị [quý 4/2013 - quý 1, 2, 3/2014]

Chỉ số hoạt động

2013

2014

So sánh (%)

 
 

1. Tổng các khoản thu (không bao gồm ngân sách nhà nước cấp cho xây dựng cơ bản: (1=1a+1b+1c+1d+1đ)

58732000

102982722

175.34

 

1a. Ngân sách Nhà nước cấp

23576000

22542806

95.62

 

1b. Thu từ viện phí trực tiếp

14814000

12527412

84.56

 

1c. Thu từ Bảo hiểm Y tế

19200000

66585724

346.80

 

1d. Thu từ nguồn xã hội hóa công tác y tế

 

 

 

 

1đ. Thu từ các nguồn khác (không thuộc các nguồn trên)

1142000

1326780

116.18

 

2. Phân tích chi tiết Các nguồn thu viện phí (2=2a + 2b):

34014000

79113136

232.59

 

2a. Viện phí ngoại trú (khám, điều trị ngoại trú các đối tượng)

14334000

3299614

23.02

 

2b. Viện phí nội trú (điều trị nội trú các đối tượng)

19680000

75813522

385.23

 

3. Ngân sách nhà nước cấp cho Xây dựng cơ bản (không phụ thuộc BV là chủ đầu tư hay không là chủ đầu tư)

 

 

 

 

4. Tổng số các khoản chi: (x1.000 đồng) (4a+4b+4c+4d+4e+4g) (bao gồm cả số đơn vị đã chi nhưng cơ quan tài chính chưa ghi thu, ghi chi):

57244981

100020564

174.72

 

4a. Chi thanh toán cho cá nhân (6000, 6050, 6100, 6200, 6250, 6300, 6400 (không tính tiểu mục 6404):

22308000

29647869

132.90

 

4b. Chi cho hành chính (gồm các mục gồm các mục 6500, 6550, 6600, 6650, 6700, 6750, 6800, 6850, 6900 trong mục lục ngân sách nhà nước).

4005000

4068369

101.58

 

4b1. Chi cho duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị

 

 

 

 

4b2. Chi cho kiểm chuẩn trang thiết bị

419019

 

0.00

 

4b3. Chi cho sửa chữa trang thiết bị

419019

 

0.00

 

4c. Chi cho nghiệp vụ chuyên môn (mục 7000 trong mục lục ngân sách nhà nước)

28000000

65135821

232.63

 

4d. Chi cho mua sắm trang thiết bị: (chi phản ánh mục 9050: tiểu mục 9053 (xe cứu thương), 9055 (trang thiết kỹ thuật chuyên chuyên dụng).

98000

9990

10.19

 

4e. Chi tiền lương tăng thêm (Tiểu mục 6404):

2040000

382167

18.73

 

- Bình quân (nghìn đồng/người/tháng):

426

816

191.55

 

- Đạt hệ số lương tăng thêm (lần):

0

0

 

 

4g. Các khoản chi khác còn lại

793981

776348

97.78

 

5. Chênh lệch thu chi (5= 1-4)

 

2963158

 

 

* Số liệu các Quỹ của đơn vị:

 

 

 

 

6. Dự toán bổ sung các quỹ (6= 6a+6b+6c+6d) (tạm tính các quý 4/2012 + quý 1+2+3/2013) (đơn vị tính: 1000đ)

 

444760

 

 

6a. Bổ sung Quỹ Dự phòng ổn định thu nhập: Mục 7950-Tiểu mục 7951

 

156064

 

 

6b. Bổ sung Quỹ Phúc lợi: Mục 7950-Tiểu mục 7952

 

42563

 

 

6c. Bổ sung Quỹ Khen thưởng: Mục 7950-Tiểu mục 7953

 

28375

 

 

6d. Bổ sung Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp: Mục 7950-Tiểu mục 7956

 

217758

 

 

7. Chi từ các quỹ: (các quý 4/2012 + quý 1+2+3/2013) (đơn vị tính: 1000đ)

 

202766

 

 

7a. Quỹ Dự phòng ổn định thu nhập:

 

0

 

 

7b. Quỹ Phúc lợi:

 

42350

 

 

7c. Quỹ Khen thưởng:

 

28100

 

 

7d. Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp:

 

132316

 

 

Trong đó: Mua sắm trang thiết bị y tế

 

0

 

 

8. Tổng số tiền khám chữa bệnh miễn, giảm viện phí (phản ánh số tiền BV đã xét/duyệt miễn/giảm viện phí cho các đối tượng )

 

0

 

 

Trong đó: Tổng số tiền miễn giảm viện phí cho các đối tượng có thẻ BHYT.

 

0

!

 

9. Tổng số tiền mua thuốc trong bệnh viện (9 = 9a + 9b)

42690789

43321946

101.48

 

9a. Tiền thuốc ngoại nhập

22847457

0

0.00

 

9b. Tiền thuốc trong nước sản xuất

19843332

0

0.00

 

10. Tổng số tiền thuốc đã sử dụng trong bệnh viện: (10 = 10a +10b + 10c)

44348266

62798773

141.60

 

10a. Tiền thuốc Bảo hiểm Y tế

36391834

53713932

147.60

 

10b. Tiền thuốc viện phí trực tiếp

3206452

9084841

283.33

 

10c. Tiền thuốc khác

4749980

0

0.00

 

11. Phân tích chi tiết tổng số tiền thuốc đã sử dụng trong BV (11 = 11a + 11b)

40944439

0

0.00

 

11a. Thuốc tân dược (11a = 11a1+ 11a2+ 11a3+ 11a4+ 11a5+ 11a6)

40887765

0

0.00

 

11a1. Tiền thuốc kháng sinh

16141219

0

0.00

 

11a2. Tiền thuốc vitamin

546987

0

0.00

 

11a3. Tiền Dịch truyền

980741

0

0.00

 

11a4. Tiền thuốc corticoid

195917

0

0.00

 

11a5. Tiền thuốc tân dược khác

23022901

0

0.00

 

11b. Tiền thuốc Y học cổ truyền (11b= 11b1+ 11b2+ 11b3+ 11b4):

56674

0

0.00

 

11b1. Tiền thuốc chế phẩm phải mua

 

0

 

 

11b2. Tiền thuốc Nam

 

0

 

 

11b3. Tiền thuốc Bắc

56674

0

 

 

11b4. Tiền thuốc do bệnh viện bào chế, sản xuất

 

0

 

 

- Hoàn cứng

 

0

 

 

- Hoàn mềm

 

0

 

 

- Cao lỏng

 

0

 

 

- Cao dán

 

0

 

 

- Thuốc bột

 

0

 

 

- Thuốc viên nhộng

 

0

 

 

- Thuốc viên nén

0

0

 

 

- Chè

 

0

 

 

- Chế phẩm khác

 

0

 

 

12. Tiền máu đã sử dụng trong bệnh viện

 

71298

 

 

13. Tiền hoá chất, thuốc thử đã sử dụng trong BV

3920893

0

0.00

 

14. Tiền mua vacxin, sinh phẩm đã sử dụng trong BV

53989

33642

62.31

 

15. Vật tư y tế tiêu hao khác đã sử dụng trong BV

1821024

3171774

174.18

 

16. TS tiền xét nghiệm (sinh hóa, huyết học, vi sinh, giải phẫu bệnh .v.v.)

2281571

5775513

253.14

 

17. TS tiền chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng (bao gồm cả điện tâm đồ, điện não đồ, điện cơ, đo thông khí phổi ...)

 

39969

 

 

18. TS tiền chẩn đoán hình ảnh (Siêu âm, nội soi, XQ, CT Scan, MRI, SPECT, PET/CT)

744667000

2527378

0.34

 

19. TS tiền Phẫu thuật, Thủ thuật

2870000000

0

0.00

 

20. Tổng tiền Công khám (ngoại trú)

 

 

 

 

21. Tổng tiền Ngày giường (nội trú)

 

     

 

IV. TÌNH HÌNH NHÂN LỰC BỆNH VIỆN

 

4.1. Nhân lực do BV trực tiếp quản lý

Phân loại cán bộ-công chức

Tổng số (1+2)

Biên chế (1)

Hợp đồng (2)

a) Tổng số Y, Bác sỹ

 

 

 

Giáo sư

 

 

 

Phó giáo sư

 

 

 

Tiến sỹ y học

 

 

 

Thạc sỹ y khoa

01

 

 

Chuyên khoa II

05

 

 

Chuyên khoa I

30

 

 

Bác sỹ

40

 

 

Y sỹ làm công tác điều trị

 

 

 

b) Tổng số Dược

 

 

 

Giáo sư

 

 

 

Phó giáo sư

 

 

 

Tiến sỹ

 

 

 

Thạc sỹ

 

 

 

Chuyên khoa II

 

 

 

Chuyên khoa I

02

 

 

Dược sỹ Đại học

05

04

01

Dược sỹ Trung học/KTV dược TH

34

 

 

Dược tá (Sơ học)

06

04

02

c) Tổng số điều dưỡng

 

 

 

Tiến sỹ/Thạc sỹ điều dưỡng

 

 

 

Đại học điều dưỡng

04

 

 

Cao đẳng điều dưỡng

17

 

 

Trung học điều dưỡng

127

 

 

Sơ học điều dưỡng

 

 

 

d) Tổng số nữ hộ sinh

 

 

 

Thạc sỹ hộ sinh

 

 

 

Đại học hộ sinh

04

 

 

Cao đẳng hộ sinh

 

 

 

Trung học hộ sinh

28

 

 

Sơ học hộ sinh

01

 

 

e) Tổng số Kỹ thuật viên Y

 

 

 

Đại học

 

 

 

Cao đẳng

 

 

 

Trung học

05

 

 

Sơ học

03

 

 

f) Tổng số Hộ lý/Y công do BV quản lý

35

 

 

g) Tổng số các cán bộ khác

 

 

 

Thạc sỹ/Tiến sỹ

 

 

 

Đại học

14

 

 

Cao đẳng

08

 

 

Trung học

13

 

 

Sơ học

17

 

 

Tổng cộng (a+b+c+d+e+f+g)

 

 

 

 

4.2. Nhân lực do các đơn vị ngoài BV quản lý

          Không có

4.3. Tình hình tuyển dụng cán bộviên chức biên chếvà hợp đồng (sốngười)

Tên đơn vị

2013

2014

1. Bác sỹ

 

 

2. Y sỹ

05

05

3. Dược sỹ đại học

 

 

4. Dược sỹ trung học

03

05

5. Điều dưỡng

20

30

6. Hộ sinh

05

05

7. Kỹ thuật viên

03

02

8. Hộ lý

 

02

9. Các đối tượng khác

05

07

 

   

V. CƠ CẤU TỔ CHỨC, PHÂN BỔ NHÂN SỰCỦA BỆNH VIỆN

1. Các phòng chức năng

STT

Tên khoa phòng

TS cán bộ

TS

Bác sĩ

TS ĐD, KTV Y, HS

TS

DS

1

Phòng Tài chính Kế toán

22

0

0

0

2

Phòng Hành Chính Quản Trị

19

0

0

0

3

Phòng Tổ chức Cán bộ

3

0

0

0

4

Phòng Kế hoạch tổng hợp

8

2

6

0

5

Phòng Điều Dưỡng

3

0

3

0

6

Phòng Tổ chức cán bộ

3

0

3

0

7

Phòng Công Nghệ Thông Tin

4

0

0

0

8

Phòng Quản Lý Chất Lượng

3

2

1

0

 

2. Các khoa lâm sàng có giường bệnh

STT

Tên khoa phòng

Số giường TT

TS cán bộ

TS Bác sĩ

TS ĐD, KTV Y, HS

TS dược sĩ

1

Khoa Cấp Cứu Hồi Sức

13

25

5

16

1

2

Khoa Hồi Sức Chống Độc & Tích Cực

14

15

4

7

1

3

Khoa Nội Tổng Hợp

53

24

6

15

0

4

Khoa Nội Tim Mạch Lão Học

66

26

6

17

0

5

Khoa Ngoại Tổng Hợp

21

20

4

13

0

6

Khoa Ngoại Chấn Thương

32

21

3

15

0

7

Khoa Sản

76

35

5

26

1

8

Khoa Nhi

60

24

6

15

0

9

Khoa Truyền Nhiễm

24

18

4

12

0

10

Khoa Hô Hấp – Lao

20

10

2

6

1

11

Khoa Y Học Cổ Truyền

24

12

3

7

1

12

Khoa Vật Lý Trị Liệu&Phục Hồi Chức Năng

4

5

1

4

0

13

Khoa Liên Chuyên Khoa

22

13

3

8

1

 

3. Các khoa lâm sàng không có giường bệnh và Cận Lâm Sàng

STT

Tên khoa phòng

TS cán bộ

TS Bác sĩ

TS ĐD, KTV Y, Hộ Sinh

TS dược sĩ

1

Khoa Khám Bệnh

31

6

23

0

2

Khoa Xét Nghiệm

17

0

12

2

3

Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh

15

3

7

1

4

Khoa Dược

26

0

0

26

5

Khoa Dinh Dưỡng Tiết Chế

3

2

1

0

6

Khoa Kiểm Soát Nhiễm Khuẩn

8

1

1

0

                             

PHẦN B: KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

I. KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG

 

STT

PHẦN, MỤC, MÃ, TÊN VÀ SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ

Điểm

 

PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)

 

 

A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)

 

1

A1.1

Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể

5

2

A1.2

Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật

3

3

 

A1.3

Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh

3

4

 

A1.4

Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời

5

5

 

A1.5

Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên

3

6

 

A1.6

Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện

2

 

A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)

 

7

 

A2.1

Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường

4

8

 

A2.2

Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện

3

9

A2.3

Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt

2

10

 

A2.4

Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý

2

11

A2.5

Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện

2

 

A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)

 

12

A3.1

Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp

2

13

 

A3.2

Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp

3

 

A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)

 

14

 

A4.1

Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị

4

15

A4.2

Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân

3

16

 

A4.3

Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác

4

17

 

A4.4

Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế

Không chấm

18

 

A4.5

Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời

4

19

 

A4.6

Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp

4

 

PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)

 

 

B1. Số lượngvà cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)

 

20

B1.1

Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện

3

21



 

B1.2

Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện

4

22

 

B1.3

Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện

3

 

B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)

 

23

B2.1

Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp

3

24

 

B2.2

Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức

4

25

B2.3

Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực

2

 

B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4)

 

26

B3.1

Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế

3

27

 

B3.2

Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế

2

28

 

B3.3

Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện

4

29

 

B3.4

Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế

4

 

B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)

 

30

B4.1

Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai

4

31

 

B4.2

Triển khai văn bản của các cấp quản lý

3

32

B4.3

Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện

3

33

B4.4

Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận

4

 

PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (38)

 

 

 

C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)

 

34

C1.1

Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện

2

35

C1.2

Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ

2

 

C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)

 

36

C2.1

Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học

4

37

 

C2.2

Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học

5

 

C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2)

 

38

 

C3.1

Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế

3

39

C3.2

Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn

3

 

C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6)

 

40

C4.1

Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn

4

41

 

C4.2

Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện

3

42

C4.3

Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay

3

43



 

C4.4

Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện

4

44



 

C4.5

Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định

3

45

 

C4.6

Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định

4

 

C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (6)

 

46

C5.1

Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ

3

47

C5.2

Thực hiện quy trình kỹ thuật chuyên môn theo danh mục và phân tuyến

3

48

C5.3

Nghiên cứu và triển khai các kỹ thuật tuyến trên, kỹ thuật mới, hiện đại

3

49

C5.4

Xây dựng quy trình kỹ thuật và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng kỹ thuật

4

50

C5.5

Xây dựng các hướng dẫn chuyên môn và phác đồ điều trị

4

51

C5.6

Áp dụng các phác đồ điều trị đã ban hành và giám sát việc tuân thủ của nhân viên y tế

3

 

C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (5)

 

52

C6.1

Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả

2

53

C6.2

Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị

4

54

 

C6.3

Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện

3

55

 

C6.4

Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã

3

56

C6.5

Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến xấu xảy ra với người bệnh

2

 

C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)

 

57

C7.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện

2

58

C7.2

Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện

3

59

C7.3

Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện

3

60

 

C7.4

Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý

4

61

 

C7.5

Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện

3

 

C8. Chất lượng xét nghiệm (2)

 

62

C8.1

Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh

3

63

 

C8.2

Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm

2

 

C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)

 

64

C9.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược

5

65

C9.2

Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược

3

66

 

C9.3

Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng

4

67

C9.4

Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý

4

68

 C9.5

Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo ADR kịp thời, đầy đủ và có chất lượng

4

69



 

C9.6

Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả

4

 

C10. Nghiên cứu khoa học (2)

 

70

C10.1

Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học

3

71

C10.2

Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh

4

 

PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (9)

 

 

D1. Thiết lập hệ thống và xây dựng, triển khai kế hoạch cải tiến chất lượng (3)

 

72

D1.1

Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện

3

73

D1.2

Xây dựng và triển khai kế hoạch chất lượng bệnh viện

3

74

D1.3

Xây dựng uy tín và văn hóa chất lượng bệnh viện

3

 

 

D2. Phòng ngừa các sai sót, sự cố và cách khắc phục (2)

 

75

D2.1

Xây dựng hệ thống báo cáo, tổng hợp, phân tích sai sót và khắc phục

4

76

D2.2

Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sai sót, sự cố

3

 

D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (4)

 

77

D3.1

Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện

3

78

D3.2

Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện

3

79

 

D3.3

Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện

3

 80

D3.4

Tích cực cải tiến chất lượng bệnh viện và áp dụng các mô hình, phương pháp cải tiến chất lượng

2

 

PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA

 

 

E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)

 

80

E1.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh

3

81

E1.2

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa

3

82

 

E1.3

Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động truyền thông sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau sinh

4

83

 

E1.4

Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF

5

 

II. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUNG

STT

PHẦN, MỤC VÀ SỐ LƯỢNG CÁC TIÊU CHÍ

Số lượng tiêu chí các mức:

Điểm trung bình

Số TC áp dụng

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Mức 5

A

HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)

 

 

 

 

 

 

 

A1.

Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn cứu (6)

0

1

3

0

2

3,5

6/6

A2.

Điều kiện cơ sở vật chất (5)

0

3

1

1

0

2,6

5/5

A3.

Môi trường chăm sóc người bệnh (2)

0

1

1

0

0

2,5

2/2

A4.

Quyền và lợi ích của người bệnh (6)

0

0

1

4

0

3,8

5/6

B

PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC (14)

 

 

 

 

 

 

 

B1.

Số lượng và cơ cấu nhân lực y tế (3)

0

0

2

1

0

3,3

3/3

B2.

Chất lượng nguồn nhân lực y tế (3)

0

1

1

1

0

3

3/3

B3.

Chế độ đãi ngộ, môi trường làm việc (4)

0

1

1

2

0

3,25

4/4

B4.

Lãnh đạo bệnh viện (4)

0

0

2

2

0

3,5

4/4

C

HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (36)

 

 

 

 

 

 

 

C1.

An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)

0

2

0

0

0

2

2/2

C2.

Quản lý hồ sơ bệnh án (2)

0

0

0

1

1

4,5

2/2

C3.

Ứng dụng công nghệ thông tin (2)

0

0

2

0

0

3

2/2

C4.

Phòng ngừa kiểm soát nhiễm khuẩn (6)

0

0

3

3

0

3,5

6/6

C5.

Năng lực kỹ thuật chuyên môn (6)

0

0

4

2

0

3,33

6/6

C6.

Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc (5)

0

2

2

1

0

2,8

5/5

C7.

Năng lực chăm sóc dinh dưỡng (5)

0

1

3

1

0

3

5/5

C8.

Chất lượng xét nghiệm (2)

0

1

1

0

0

2,5

2/2

C9.

Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)

0

0

1

4

1

4

6/6

C10.

Nghiên cứu khoa học (2)

0

0

1

1

0

3,5

2/2

D

CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (8)

 

 

 

 

 

 

 

D1.

Thiết lập hệ thống và triển khai (3)

0

0

3

0

0

3

3/3

D2.

 

Phòng ngừa sai sót, sự cố (2)

0

0

1

1

0

3,5

2/2

D3.

Đánh giá, đo lường, cải tiến (4)

0

1

3

0

0

2,75

4/4

E

TIÊU CHÍ CHUYÊN KHOA (4)

 

 

 

 

 

 

 

E1.

Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (4)

0

0

2

1

1

3,75

4/4

E

SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT CÁC MỨC & TỔNG SỐ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG:

 0

14

38

26

5

3,26

83/84

E

TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%) & ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG

 0

16,9

45,8

 31,3

6,0

98,8

100%

 

III. TÓM TẮT CÔNG VIỆC TỰ KIỂM TRA BỆNH VIỆN

1. Tổ chức đoàn, tiến độ thời gian và khối lượng công việc đã thực hiện:

TT

Mô tả công việc

Thời gian

1

Thành lập Quyết định đoàn tự kiểm tra

11/11/2014

2

Tập huấn phương pháp kiểm tra

13/11/2014

3

Bệnh viện tự kiểm tra

17/11/2014

4

Báo cáo SYT và Cục QLKCB

02/12/2014

 

2. Số lượng tiêu chí áp dụng, kết quả đánh giá chung, điểm, số lượng tiêu chí theo các mức, tỷ lệ các mức:

1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ:

83/84 TIÊU CHÍ

2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 84 TIÊU CHÍ:

98,8/100%

3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG:

271/415 ĐIỂM

4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ:

3,26 ĐIỂM

 

KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC:

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Mức 5

Tổng số tiêu chí

5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT:

00

14

38

26

5

83

6. TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%):

00

16,9

45,8

31,3

6,0

100%

 

3. Số lượng tiêu chí không áp dụng; mã và tên tiêu chí; nêu rõ lý do không áp dụng tại sao:

          Tiêu chí A4.4.Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế

           Bệnh viện chưa triển khai công tác xã hội hóa y tế.

4. Đề xuất tên hoặc nội dung tiêu chí khác tương đương để thay thế tiêu chí không áp dụng để Bộ Y tế xem xét tiếp tục bổ sung, hoàn thiện Bộ tiêu chí:

          Không có ý kiến

IV. BIỂU ĐỒ CÁC KHÍA CẠNH CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN


1. Biểu đồ chung cho 5 phần (từ phần A đến phần E)

 

2. Biểu đồ riêng cho phần A (từ A1 đến A4)

  

 

3. Biểu đồ riêng cho phần B (từ B1 đến B4)

 

4.Biểu đồ riêng cho phần C (từ C1 đến C9)

 

5. Biểu đồ riêng cho phần D (từ D1 đến D4)

 

V. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC ƯU ĐIỂM CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

- Người bệnh điều trị nội, ngoại trú được hướng dẫn rõ ràng cụ thể.

- Bệnh viện đã phát động các phong trào cải tiến chất lượng bệnh viện

- Duy trì thường xuyên công tác sinh hoạt khoa học, bình bệnh án, đơn thuốc, phiếu chăm sóc.

- Xây dựng các quy trình kỹ thuật phù hợp với đ

iều kiện thực tế bệnh viện.

- Xây dựng hệ thống báo cáo sai sót và sự cố chuyên môn rõ ràng, thống nhất.

- Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học, dễ tìm.

- Thu viện phí đúng, đủ, công khai minh bạch.

- Hệ thống công nghệ thông tin đáp ứng được nhu cầu khám chữa bệnh cũng như quản lý tài sản, trang thiết bị y tế.

- Có hệ thống xử lý chất thải rắn, chất thải lỏng hoạt động tốt.

- Hoạt độngđường dây nóng duy trì thường xuyên.

- Bệnh viện mới xây dựng nên môi trường làm việc cho nhân viên đảm bảo, nơi điều trị bệnh nhân thoáng mát sạch sẽ.

 

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI

- Chưa có lối đi thuận tiện cho người khuyết tật.

- Nguồn nhân lực quản lý còn hạn chế về trình độ, kỹ năng quản lý bệnh viện.

- Hoạt động dinh dưỡng còn hạn chế.

- Chưa thực hiện được nhiều xét nghiệm phục vụ chẩn đoán và theo dõi quá trình điều trị, chưa triển khai khoa giải phẩu bệnh.

- Chưa có hệ thống bắt số tự động tại khoa xét nghiệm

- Bệnh viện chưa xã hội hóa y tế.

VII. XÁC ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

1. Các vấn đề cần ưu tiên giải quyết ngay trong 6 tháng tới

- Tăng cường hoạt động dinh dưỡng tiết chế

- Trang bị hệ thống bắt số tự động khoa Xét nghiệm

2. Các vấn đề khác ưu tiên giải quyết trong 1 năm, 2 năm tới

- Tăng cường đào tạo nguồn nhân lực quản lý bệnh viện.

- Trang bị thêm các trang thiết bị y tế về xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh để nâng cao chất lượng khám chữa bệnh.

- Kêu gọi đầu tư xã hội hóa y tế.

VIII. GIẢI PHÁP, LỘ TRÌNH, THỜI GIAN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

          Bệnh viện sẽ giải quyết các vấn đề ưu tiên cải tiến chất lượng bệnh viện dứt điểm trong 02 năm tới. Các giải pháp thực hiện bao gồm: Tăng cường đào tạo nguồn nhân lực, học tập mô hình hoạt động các bệnh viện tuyến trên, tranh thủ nguồn đầu tư từ Ban quản lý dự án tỉnh và hợp tác đầu tư xã hội hóa y tế.

IX. KẾT LUẬN, CAM KẾT CỦA BỆNH VIỆN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

          Bệnh viện tự kiểm tra trên tinh thần khách quan, trung thực. Các vấn đề ưu tiên về cải tiến chất lượng sẽ tiến hành đúng lộ trình và thời gian.